Mô tả quy trình CN/TB:
Đặc tính kỹ thuật:
- Từ 2 – 288 sợi quang SMF.
- Ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
- Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
- Thích hợp lắp đặt trong ống dẫn ngăn ngừa được các loài gặm nhắm.
- Cáp được thiết kế phù hợp cho sử dụng:
+ Hệ thống mạng cục bộ
+ Hệ thống mạng thuê bao
+ Hệ thống thông tin nội bộ
+ Hệ thống thông tin liên lạc đường dài.
- Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665 và IEC, EIA.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.
- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.
- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.
- IEC-60794-1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang .
- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.
- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.
- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
- TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
- ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
- ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
- IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
- TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.
- Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998
|