Mô tả quy trình CN/TB:
eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới:
Software Defined Radio (SDR).
Self-Organizing Network (SON).
Simulation auto testing system.
Supports C-RAN (Centralized-RAN).
Auto tilt Azimuth (Electrical).
Các giá trị mang lại
Nâng cao chất lượng dịch vụ
Kiến trúc mạng thay đổi linh động, dễ dàng (công nghệ SDR)
Nâng cao chất lượng thu phát sóng (kỹ thuật CFR, DPD)
Nâng cao hiệu suất sử dụng băng thông (OFDM, MIMO)
Giảm chi phí đầu tư hạ tầng
Giảm chi phí lắp đặt, triển khai
Giảm chi phí tối ưu mạng vô tuyến
Dễ dàng triển khai, khai thác, bảo dưỡng
Hệ thống tích hợp tối đa (sử dụng chip SOC)
Sử dụng công nghệ OAM thông minh
Giao diện thân thiện với người sử dụng GUI
Tích hợp công nghệ SON
Hướng dẫn vận hành trực tiếp và gián tiếp, tư vấn hỗ trợ 24h / 24h / 7 ngày
Khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt
Thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp, cấp chịu nước IP67
Tối ưu hóa hệ thống làm mát, tản nhiệt
Hệ thống cảm biến giám sát toàn phần
Tính năng kỹ thuật
Macro cell eNodeB
Tính năng
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Dung lượng
|
1000 users
|
Vùng phủ sóng
|
35 km
|
Công suất phát
|
20-80W / atenna
|
Kỹ thuật vô tuyến
|
LTE FDD
|
Cấu hình antenna
|
MIMO 2×2 hoặc 4×4
|
Băng tần (MHz)
|
900
1800
2100
2600
|
Băng thông (MHz)
|
1.2 – 20 MHz
|
Kỹ thuật điều chế
|
+ QPSK
+ 16-QAM
+ 64-QAM.
|
Pico cell eNodeB
Tính năng
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Dung lượng
|
64 users
|
Vùng phủ sóng
|
500 m
|
Công suất phát
|
0.25 ~ 0.5W / antenna
|
Kỹ thuật vô tuyến
|
Single mode and multimode
support for LTE, WCDMA/
HSPA, and CDMA2000
|
Cấu hình antenna
|
2 x 2 MIMO
|
|