Chào Bán CN/TB
Hotline: (84 04) 382 49874      
Hỗ trợ online: Chát với hỗ trợ Online - Yahoo Chát với hỗ trợ Online - Skype  Liên Hệ  Tiếng Anh
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
Chào bán CN/TB
Quy trình sản xuất bột đá
Mã số: VN268
Tên CN/TB chào bán: Quy trình sản xuất bột đá
Nước có CN/TB chào bán: VN Việt Nam
Chỉ số phân loại SPC:
  • Dao, kéo, công cụ và các đồ ngũ kim khác
  • Mô tả quy trình CN/TB:

    Canxi cacbonat, hay CaCO3, là một trong những vật liệu hữu ích và linh hoạt nhất đối với loài người, rất phổ biến và được tìm thấy trên khắp thế giới trong trầm tích, đá biến chất và đá lửa.

    CaCO3 nằm trong hơn 4% của lớp vỏ trái đất và được tìm thấy trên khắp thế giới. Hình thức tự nhiên phổ biến nhất của đá CaCO3 là đá phấn, đá vôi, đá cẩm thạch được hình thành từ các trầm tích của vỏ ốc nhỏ hóa thạch, sò và san hô qua hàng triệu năm.

    Từ nguồn nguyên liệu đá CaC03 phong phú được khai thác từ mỏ đá nằm tại Qùy Hợp, Nghệ An, công ty đã phân loại, kiểm soát và xử lý triệt để sau đó nghiền thành bột đá. NhựaPha Lê sử dụng máy nghiền và công nghệ tiên tiến đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo độ trắng sáng và theo nhu cầu của khách hàng. Tiếp đó bột đá được phân loại thành các nhóm với nhiều mục đích sử dụng khác nhau, được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng qua đường bộ hoặc đường thủy.

    STT

    Mã SP

    Kích cỡ

    1

    PLM10

    D97= 10µm ± 1µm

    D50 = 3.4 µm ± 0.4 µm

    2

    PLM15

    D97= 15µm ± 1µm

    D50 = 4.5 µm ± 0.5 µm

    3

    PLM20

    D97= 20µm ± 2µm

    D50 = 5.6 µm ± 0.6 µm

    4

    PLM25

    D97= 25µm ± 2µm

    D50 = 6.7 µm ± 0.7 µm

    5

    PLM30

    D97= 30µm ± 2µm

    D50 = 7.8 µm ± 0.8 µm

    6

    PLM35

    D97= 35µm ± 2µm

    D50 = 8.9 µm ± 0.9 µm

    Thành phần hóa học

    Đặc điểm vật lý

    CaCO3

    ≥ 98%

    Độ sáng

    ≥ 97%

    MgO

    ≤ 0,20%

    Độ trắng

    ≥ 98%

    Fe2O3

    ≤ 0,01%

    Độ ẩm

    ≤ 0,2%

    Al2O3

    ≤ 0,02%

    Khối lượng giảm khi làm nóng

    43,19%

    SiO2

    ≤ 0,19%

    Hấp thụ dầu

    25/100gCaCO3

    Na2O

    ≤ 0,01%

    PH

    8 : 9


    Lĩnh vực áp dụng:
  • Xây dựng. Kiến trúc
  • Vật liệu và cấu kiện xây dựng
  • Mức độ phát triển: Thương mại hoá
    Ưu điểm CN/TB: 1. Sản phẩm có chất lượng và sự ổn định vật lý 2. An toàn với sức khỏe của người xử lý chất độn và không độc hại với môi trường 3. Tiết kiệm chi phí vật liệu, giảm thiểu thời gian thử nghiệm, ít chất thải và tiết kiệm sức người 4. Tán sắc tốt, mịn, không có vết gợn, không đóng khối, không vết 5. Tiện lợi khi sử dụng, độ tận dụng cao, phù hợp với mọi tỉ lệ trộn cho năng suất sản xuất cao
    Phương thức chuyển giao:
  • Chìa khóa trao tay
  • Thỏa thuận với khách hàng
  • Từ khóa:
    Bột đá; Sản xuất bột đá; Quy trình sản xuất bột đá
    Bạn có muốn yêu cầu CNTB này không?

    Quay Lại   ||   Sản phẩm cùng loại   ||    Gửi yêu cầu   ||    Thông tin đơn vị   

     Video
    Get the Flash Player to see this player.
    STEM 2016
    mô hình Nông Lâm














    Trang chủ   |    CN/TB chào bán   |    CN/TB tìm mua   |    Tin tức   |    Giới thiệu   |    Liên hệ Register   |    Login   
    Số lượt truy cập: 120369995 Bản quyền thuộc Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
    Địa chỉ trụ sở chính: 24 Lý Thường Kiệt - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
    Tel: (84-04) 38249874 - 39342945 | Fax: (08-04) 38249874 | Email: techmart@vista.gov.vn