Chào Bán CN/TB
Hotline: (84 04) 382 49874      
Hỗ trợ online: Chát với hỗ trợ Online - Yahoo Chát với hỗ trợ Online - Skype  Liên Hệ  Tiếng Anh
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
Chào bán CN/TB
Máy quang phổ UV-VIS
Mã số: JP332065
Tên CN/TB chào bán: Máy quang phổ UV-VIS
Nước có CN/TB chào bán: JP Nhật Bản
Chỉ số phân loại SPC:
  • Các thiết bị và dụng cụ đo lường, kiểm tra, thử nghiệm, định vị và các mục đích khác
  • Mô tả quy trình CN/TB:

    Điều khiển thiết bị hoàn toàn bằng máy vi tính thông qua phần mềm

    • Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
    • Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
    • Cài đặt các thông tin số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn.
    • Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra , gơi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu .
    • Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê .
    • Có CD tài liệu kỹ thuất kèm theo (Software installation CD). Phần mềm có các chế độ đo :

    + Chế độ trắc quang.
    + Chế độ quang phổ.
    + Chế độ định lượng.
    + Chế độ động học.
    + Đo theo thời gian.
    + Các chức năng khác

    Thông số kỹ thuật
    A. Máy chính
    – Hệ thống quang học: Rowland sắp xếp off-vòng tròn đơn đơn sắc loại dầm đôi.
    – Nguồn sáng: Đèn Halogen, đèn Deuterium.
    – Bước sóng: 190-1100 nm.
    – Độ chính xác: +/- 0,2 nm (ở 656,1 nm).
    – Bước sóng lặp lại: +/- 0.1 nm.
    – Băng thông quang phổ (SBW): 1 nm.
    – Ánh sáng đi lạc:
    + 1% (198 nm KCL 12 g / L dung dịch nước).
    + 0,02% (220 nm NaI 10 g / L dung dịch nước).
    + 0,02% (340 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước).
    + 0,02% (370 nm NaNO2 50 g / L dung dịch nước giải pháp).
    + SBW: 1 nm
    – Phạm vi trắc quang: -3 ~ 3 Abs
    – Độ chính xác trắc quang:
    +/- 0.0015 Abs (0-0,5 Abs)
    +/- 0.0025 Abs (0,5-1 Abs)
    +/- 0.3% T Thử nghiệm  với NIST SRM 930D
    – Lặp lại trắc quang:
    +/- 0.0005 Abs (0-0,5 Abs)
    +/- 0.0005 Abs (0,5-1 Abs)
    – Thử nghiệm với NIST SRM 930D
    + Tốc độ quét: 10-8000 nm / phút
    + Tốc độ quay: 24.000 nm / phút
    + RMS tiếng ồn: 0,00004 Abs (0 Abs, bước sóng: 500 nm, thời gian đo: 60 giây, SBW: 1 nm).
    – Sự ổn định cơ bản: 0.0004 Abs / giờ (giá trị thu được hơn một tiếng đồng hồ sau khi bật nguồn,  khi nhiệt độ trong phòng ổn định, bước sóng: 250 nm, phản ứng: chậm).
    – Phẳng cơ bản: +/- 0.0005 Abs (200-1000 nm).
    – Detector: Silicon photodiode.
    – Kích thước và trọng lượng: 486 (W) x 441 (D) x 216 (H) mm, 15 kg.
    – Yêu cầu năng lượng: 120 VA.
    – Yêu cầu cài đặt: Nhiệt độ phòng: 15-30 độ C, độ ẩm: dưới 85%.
    B. Điều khiển thiết bị hoàn toàn bằng máy vi tính thông qua phần mềm
    – Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
    – Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel .
    – Cài đặt các thông tin số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn.
    – Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra , gơi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu .
    – Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê .
    – Có CD tài liệu kỹ thuất kèm theo (Software installation CD). Phần mềm có các chế độ đo :
    + Chế độ trắc quang.
    + Chế độ quang phổ.
    + Chế độ định lượng.
    + Chế độ động học.
    + Đo theo thời gian.
    + Các chức năng khác

    Cung cấp máy chính và phần mềm có kèm theo phụ kiện:

    1.     Bộ giữ cuvette vuông tiêu chuẩn 10 mm 

    2.     Kính lọc Holmium   

    3.     Cầu chì (02 cái)   

    4.     Cáp USB nối máy quang phổ đến máy vi tính 

    5.     Cáp nguồn AC  

    6.     Khóa chỉnh gương nguồn sáng    

    7.     Chứng nhận chất lượng  

    8.     Hướng dẫn sử dụng  

    9.     Máy tính

    10. Máy in

    11. 02 Cuvet thạch anh


    Lĩnh vực áp dụng:
  • Thiết bị dùng cho phòng thí nghiệm hoá học.
  • Vật liệu, trang thiết bị và sản phẩm y học
  • Mức độ phát triển: Thương mại hoá
    Phương thức chuyển giao:
  • Thỏa thuận với khách hàng
  • Từ khóa:
    Máy quang phổ UV-VIS Máy quang phổ UV-VIS Thiết bị đo lường
    Bạn có muốn yêu cầu CNTB này không?

    Quay Lại   ||   Sản phẩm cùng loại   ||    Gửi yêu cầu   ||    Thông tin đơn vị   

     Video
    Get the Flash Player to see this player.
    STEM 2016
    mô hình Nông Lâm














    Trang chủ   |    CN/TB chào bán   |    CN/TB tìm mua   |    Tin tức   |    Giới thiệu   |    Liên hệ Register   |    Login   
    Số lượt truy cập: 121120095 Bản quyền thuộc Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
    Địa chỉ trụ sở chính: 24 Lý Thường Kiệt - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
    Tel: (84-04) 38249874 - 39342945 | Fax: (08-04) 38249874 | Email: techmart@vista.gov.vn