Chào Bán CN/TB
Hotline: (84 04) 382 49874      
Hỗ trợ online: Chát với hỗ trợ Online - Yahoo Chát với hỗ trợ Online - Skype  Liên Hệ  Tiếng Anh
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
Chào bán CN/TB
Máy nghiền bi
Mã số: TW 29524
Tên CN/TB chào bán: Máy nghiền bi
Nước có CN/TB chào bán: TW Đài Loan - Trung Quốc
Chỉ số phân loại SPC:
  • Chế tạo các máy chuyên dùng khác
  • Mô tả quy trình CN/TB:

    Máy nghiền bi là loại thiết bị dùng để nghiền mịn các vật liệu như đá khoáng và các vật liệu khác có độ cứng trung bình trong các ngành khoáng sản, xây dựng, hoá chất v.v... Căn cứ vào phương thức nghiền máy được phân thành hai loại khác nhau; một loại có dạng ướt và một loại dạng khô. Căn cứ vào hình thức thải quặng khác nhau nên có thể phân hai loại một la dạng hạt và dạng trào hoặc là thải liệu giữa và xung quanh. Cắn cứ vào phương thức chống khác nhau, nên phân thành vòng bi nghiền và trục nghiền. Căn cứ vào phương thức truyển động khác nhau nên phân thành hai loại là trục truyền động momen và truyền động giữa. Loại máy model lơn có đường kính từ 3m trở lên thì được nắp thiết bị phối hợp đặc biệt, dễ tu sửa, vòng bi nén ồn, vận hành ổn định, truyển động nhanh hoặc chậm đều dễ kiểm tra và khởi động; sử dụng thiết bị bơm dầu, đảm bảo cho các vòng bi to nhỏ đều chạy ổn định, môtơ chính của máy nghiền có model lớn thường là môtơ không đồng cấp hoặc đồng cấp cap áp. cụ thể khi khách hàn

    Máy nghiền bi dùng để nghiền các loại quặng sắt và các vật liệu khác. Có hai phương thức nghiền quặng: kiểu khô và kiểu ướt.Căn cứ phương thức tháo quặng , được chia thành hai kiểu: kiểu ca-rô và kiểu tràn. Máy nghiền bi là thiết bị quan trọng về việc nghiền mịn. Máy nghiền bi sử dụng rộng rãi vào các ngành nghiệp sản xuất như xi măng, sản phẩm si-li-cát, vật liệu xây dựng kiểu mới , vật liệu chịu lửa, phân hóa học, chọn quặng kim loại màu và đen, thủy tinh sự gốm.

    Loại máy nghiền bi là thiết bị xoay tròn hình ống kiểu nằm, chuyển động nhờ bánh răng bên ngoài và đông cơ giảm tốc. Vật liệu từ thiết bị cấp liệu qua trục xoắn ốc vào kho thứ nhất của máy nghiền, trong kho này có tấm lót côn bậc thang hoặc tấm lót côn gợn sóng, bên trong lắp có các quy cách thép bi khác nhau. Sau khi than máy chuyển động sinh ra lực ly tâm, mang thép bi lên tới độ cao nhất định rơi xuống, đập mạnh và nghiền vỡ vật liệu. Sau đó vật liệu nghiền thô trong kho thứ nhất, qua tấm ngăn kho tầng riêng vào kho thứ hai, trong kho này có tấm lót côn và thép bi, nghiền vật liệu lại. Vật liệu dạng bột thông qua qua tấm dỡ liệu tháo ra.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    ODEL

    Tốc độ quay của thùng

    Lượng chứa của thùng

    Cỡ hạt liệu vào

    Độ hạt liệu ra

    Sản lượng 

    Công suất môtơ

    Trọng lượng

    (r/min)

    (t)

    (mm)

    (mm)

    (t/h)

    (Kw)

    (t)

    MQYG 900 X 1800

    36 -38

    1.5

    ≤ 20

    0.075 - 0.89

    0.2 -2

    18.5

    4.6

    MQYG 900 X 3000

    36

    2.7

    ≤ 20

    0.075 - 0.89

    1.1 - 3.5

    22

    5.6

    MQYG 1200 X 2400

    36

    3

    ≤ 25

    0.075 - 0.6

    1.5 - 4.8

    30

    12

    MQYG 1200 X 3000

    36

    3.5

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    1.6 - 5

    37

    12.8

    MQYG 1200 X 4500

    32.4

    5

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    1.6 - 5.8

    55

    13.8

    MQYG 1500 X 3000

    29.7

    7.5

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    2 - 5

    75

    15.6

    MQYG 1500 X 4500

    27

    11

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    3 - 6

    110

    21

    MQYG 1500 X 5700

    28

    12

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    3.5 - 6

    130

    24.7

    MQYG 1830 X 3000

    25.4

    11

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    4 - 10

    130

    28

    MQYG 1830 X 4500

    25.4

    15

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    4.5 - 12

    155

    32

    MQYG 1830 X 6400

    24.1

    21

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    6.5 - 15

    210

    34

    MQYG 1830 X 7000

    24.1

    23

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    7.5 - 17

    245

    36

    MQYG 2100 X 3000

    23.7

    15

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    6.5 - 36

    155

    34

    MQYG 2100 X 4500

    23.7

    24

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    8 - 43

    245

    42

    MQYG 2100 X 7000

    23.7

    26

    ≤ 25

    0.074 - 0.4

    8 - 48

    280

    50


    Lĩnh vực áp dụng:
  • Ngành mỏ
  • Công nghệ hoá chất. Công nghiệp hoá chất
  • Xây dựng. Kiến trúc
  • Mức độ phát triển: Sản xuất thử nghiệm
    Phương thức chuyển giao:
  • Chìa khóa trao tay
  • Thỏa thuận với khách hàng
  • Từ khóa:
    Máy nghiền bi; Thiết bị nghiền; Thiết bị nghiền khoáng sản
    Bạn có muốn yêu cầu CNTB này không?

    Quay Lại   ||   Sản phẩm cùng loại   ||    Gửi yêu cầu   ||    Thông tin đơn vị   

    CN/TB Chào bán cùng loại
     Video
    Get the Flash Player to see this player.
    STEM 2016
    mô hình Nông Lâm














    Trang chủ   |    CN/TB chào bán   |    CN/TB tìm mua   |    Tin tức   |    Giới thiệu   |    Liên hệ Register   |    Login   
    Số lượt truy cập: 120529543 Bản quyền thuộc Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
    Địa chỉ trụ sở chính: 24 Lý Thường Kiệt - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
    Tel: (84-04) 38249874 - 39342945 | Fax: (08-04) 38249874 | Email: techmart@vista.gov.vn