Mô tả quy trình CN/TB:
Đối tượng, phạm vi áp dụng:
Quy trình được áp dụng cho cở sở sản xuất chế phẩm vi sinh vật có công suất 100 kg/đợt sản xuất.
Tóm tắt nội dung:
a) Trang thiết bị, máy móc cần thiết:
- Hệ thống lên men xốp; nồi hấp khử trùng, tủ sấy; tủ ấm, buồng cấy vô trùng, máy lắc ổn nhiệt, hệ thống lên men chìm; thiết bị phối trộn, đóng gói; bình, cốc thuỷ tinh, cốc định lượng, petri, ống nghiệm...
b) Nguyên liệu
Nguyên vật liệu sử dụng để sản xuất 100kg chế phẩm
Nguyên vật liệu
|
Thông số kỹ thuật
|
Số lượng
|
Bột mì
|
Độ ẩm ≤20%, kích cỡ hạt ≤0,1mm
|
85 kg
|
Rỉ đường
|
Đường khử ≥30%, hàm lượng chất khô≥60%
|
5 kg
|
Cám gạo
|
Độ ẩm ≤20%, kích cỡ hạt ≤0,1mm mùi thơm, không mốc
|
10 kg
|
Bao bì,nhãn mác
|
Túi ni lon tối màu
|
100 chiếc
|
+ Chủng giống vi sinh vật: Các chủng vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất chế phẩm vi sinh vật xử lý chất thải hữu cơ bao gồm các chủng vi sinh vật có khả năng chuyển hóa hợp chất hữu cơ giàu cacbon, phân giải photphat khó tan và nấm men. Tổ hợp nhóm vi sinh vật sử dụng trong sản xuất như sau:
Tổ hợp vi sinh vật sử dụng trong sản xuất chế phẩm
Tên loài vi sinh vật
|
Hoạt tính sinh học chính
|
Streptomyces griseorubens
|
Phân giải xenlulose, tinh bột
|
Bacillus polyfermenticus
|
Phân giải photphat khó tan
|
Saccharomyces cerevisiae
|
Lên men đường, khử mùi hôi
|
Trong quá trình sử dụng các chủng vi sinh vật, việc đánh giá chất lượng các chủng vi sinh vật luôn đòi hỏi là một khâu chính của quy trình. Hoạt tính sinh học của các chủng vi sinh vật sử dụng được đánh giá theo các phương pháp thí nghiệm thường qui đã được chuẩn hóa trong phòng thí nghiệm.
c) Thiết bị dụng cụ
Thiết bị lên men chìm công suất 30 lít/mẻ; thiết bị trộn thùng quay công suất 50kg/mẻ; thiết bị sấy tĩnh công suất 50kg/mẻ, nhiệt độ 20÷1000C.
|