Mô tả quy trình CN/TB:
- Nghiên cứu thiết kế và chế tạo được sản phẩm điện thoại cố định không dây 2G đảm bảo các tính năng cần thiết thỏa mãn một số yêu cầu sau:
+ Có các tính năng cơ bản của máy điện thoại như: thoại, SMS, sổ danh bạ, bàn tính,…
+ Có các tính năng giá trị gia tăng cho người sử dụng như TV, đài FM.
+ Dễ dàng thuận tiện khi sử dụng đối với người cao tuổi, người ít có kinh nghiệm về các thiết bị thông tin liên lạc
+ Pin tốt. Phù hợp với hạ tầng điện lưới nông thôn (điện lưới không ổn định)
- Làm chủ kỹ thuật thiết kế, hướng tới việc có thể sản xuất, lắp ráp trong nước.
Tính năng nổi bật
· Băng tần GSM 850/900/1800/1900
· Xem TV
· Nghe Radio FM
· Bàn tính
· Màn hình LCD màu, hiển thị 5 dòng văn bản
· 16 âm sắc
· Sổ danh bạ
STT
|
Thông số
|
Yêu cầu
|
I
|
GSM
|
|
1
|
Công suất phát
|
|
|
GSM 900Mhz
|
+ 33 dBm
|
|
GSM 1800 Mhz
|
+ 30 dBm
|
2
|
Độ nhạy thu (RBER/FER < 2.4%)
|
|
|
900 Mhz
|
≤ -102 dBm
|
|
1800 Mhz
|
≤ -102 dBm
|
3
|
Sai lệch tần số và pha
|
|
|
Sai lệch tần số
|
≤ 10-7
|
|
Sai pha trung bình
|
≤ 50
|
|
Sai pha đỉnh
|
≤ 200
|
4
|
Lệch Timing
|
≤ 2 bit
|
5
|
Chuẩn điện áp SIM
|
3V
|
II
|
Chức năng
|
|
1
|
Thoại
|
|
|
Gọi khẩn cấp
|
Có
|
|
Hiện số gọi đến
|
Có
|
|
Gọi loa ngoài
|
Có
|
|
Chuyển cuộc gọi
|
Hỗ trợ
|
2
|
SMS
|
|
|
Gửi/nhận SMS
|
Có
|
|
Lưu SMS
|
Có
|
3
|
Lịch sử cuộc gọi
|
|
|
Cuộc gọi nhỡ
|
Có
|
|
Cuộc gọi đến
|
Có
|
|
Cuộc gọi đi
|
Có
|
4
|
Sổ liên lạc
|
Có
|
5
|
Nhạc chuông
|
|
|
Loại nhạc
|
Có thể thay đổi
|
|
Âm lượng
|
Có thể thay đổi
|
6
|
Timer
|
Có
|
7
|
Alarm Clock
|
Có
|
III
|
Pin và bộ nạp
|
|
1
|
Pin
|
|
|
Loại pin
|
LI-ion nạp nhiều lần
|
|
Điện áp
|
3.7 V
|
2
|
Thời gian gọi
|
2,5 giờ
|
3
|
Thời gian chờ
|
100 giờ
|
4
|
Adapter
|
|
|
Điện áp vào
|
100 ÷ 240 VAC
|
|
Tần số điện lưới
|
50-60 Hz
|
|
Chuẩn cắm
|
EU
|
|
Điện áp ra
|
5 VDC
|
IV
|
Ăng ten
|
|
1
|
Loại
|
Omni lắp ngoài
|
2
|
Tần số
|
900/1800 Mhz
|
3
|
Trở kháng
|
50 Ω
|
4
|
Connector
|
TNC-M
|
5
|
VSWR
|
<2.5
|
6
|
Gain
|
|
|
GSM 900
|
≥ 1.5 dBi
|
|
GSM 1800
|
≥ 1.5 dBi
|
V
|
Các thông số khác
|
|
1
|
Điều kiện làm việc
|
|
|
Nhiệt độ
|
-100C ÷ 550C
|
|
Độ ẩm
|
≤ 90%
|
|