Mô tả quy trình CN/TB:
Hộp cảm biến (Sensor box)
Bộ phận điều khiển của CHS – i1000 tiếp nhận dữ liệu như nhiệt độ không khí, nhiệt độ da, độ ẩm từ hộp cảm biến. Những dữ liệu này sẽ được thể hiện trên màn hình LED rộng của bảng điều khiển. Đầu nối và đo nhiệt độ da thì dễ dàng tháo lắp từ Sensor box khi làm sạch hoặc làm tiệt trùng mũ trùm.
Bức tường khí (Curtain)
CHS – i1000 có bức tường khí bên trong để làm giảm bớt dao động nhiệt độ bên trong lồng ấp khi mở cửa để điều trị trẻ.
Điều chỉnh độ ẩm và hình ảnh trên màn hình
Độ ẩm bên trong mũ trùm có thể được điều chỉnh cho đến khi nó đạt đến một giá trị đã cài đặt và giới hạn của độ ẩm là từ 30% ~ 90%. Độ ẩm phát sinh sẽ được hệ thống đối lưu khí cung cấp đến mũ trùm. Và giá trị đo được sẽ được thể hiện trên cửa sổ hiển thị độ ẩm.
Phạm vi thể hiện là từ 30% ~ 90% và nếu độ ẩm thấp hơn 30% hoặc cao hơn 90% thì cửa sổ hiển thị độ ẩm sẽ hiển thị LL hoặc HH.
Chức năng báo động sự an toàn
- Hỏng hóc điện: Khi nguồn điện bị mất hoặc bị ngắt đột ngột.
- Hỏng hóc do hệ thống: Khi hệ thống xảy ra lỗi.
- Quá nhiệt: Khi nhiệt độ khí vượt quá phạm vi kiểm soát (370C) 10C.
- Thổi khí: Trong trường hợp động cơ không hoạt động.
- Hỏng Sensor: Bộ cảm ứng bị ngắt hoặc dây cảm ứng bị đứt.
- Nhiệt độ khí: Khi nhiệt độ khí vượt quá nhiệt độ cài đặt trên 1.50C hoặc dưới 30C.
- Nhiệt độ da: Khi nhiệt độ da vượt quá nhiệt độ cài đặt 10C.
- Thiếu nước: Khi mực nước ẩm thấp hơn giới hạn của ẩm độ.
Trong mỗi trường hợp, đèn thông báo sẽ phát sáng và cũng có thể thông báo bằng cách phát ra âm thanh.
Hệ thống tuần hoàn khí
Lồng ấp mới CHS – i1000 tạo ra hệ thống tuần hoàn khí giúp giữ cho nhiệt độ khí và độ ẩm trong mũ trùm ở mức hằng định và giúp làm giảm sự tỏa nhiệt từ bé bằng cách thổi khí ấm giữa bên trong và bên ngoài tấm vách bằng bộ thổi tuần hoàn.
Buồng tạo ẩm
Buồng tạo ẩm có thể tháo ra được. Vì vậy có thể dễ dàng thay nước đã sử dụng và lau chùi bể chứa.
Tấm đệm có thể chuyển hướng. Độ nghiêng từ 00 ~ 120.
Tính năng kỹ thuật:
Nguồn điện
|
|
220VAC, 50/60Hz (hoặc là 110VAC, 50/60Hz)
|
Công suất nguồn
|
Điện trở
Bộ điều khiển
Độ ẩm
|
450W
60W
25W
|
Chế độ điều khiển
|
|
Chế độ Air/ Skin
|
Thời gian làm ấm
|
|
≤ 25phút
|
Tập trung oxy
|
|
21% ~ 80%
|
Thể tích nước
|
|
1000ml
|
Nhiệt độ da
|
Phạm vi hiển thị
Phạm vi kiểm soát
|
220C ~ 450C
350C ~ 370C
|
Nhiệt độ khí
|
Phạm vi hiển thị
Phạm vi kiểm soát
|
50C ~ 500C
200C ~ 370C
|
Kiểm soát độ ẩm
|
Phạm vi hiển thị
Phạm vi kiểm soát
|
30% ~ 90%
30% ~ 90%
|
Kích thước
|
Mũ trùm
Vỏ bên ngoài
Nệm
|
830(W) x 480(H) x 500(D)
945(W) x 701(H) x 634(D)
690(W) x 369(D)mm
|
Góc nghiêng của nệm
|
|
0 ~ 120
|
Độ ồn trong mũ trùm
|
|
≤ 47dB(A)
|
Cầu chì
|
|
AC 125V/6.3A hoặc là AC 250V/4A
|
Bộ lọc khí
|
|
0.5µm
|
Trọng lượng
|
|
Khoảng 80kg
|
Hệ thống mũ trùm
|
|
Dạng thành đôi
|
Dạng điều khiển
|
|
Vi xử lý
|
Báo động (L.E.D)
|
|
Hỏng hóc điện, Hỏng hóc hệ thống, Hỏng Sensor, Quá nhiệt, Lỗi do thổi khí, Lỗi nhiệt độ khí, Lỗi nhiệt độ da, Thiếu nước.
|
|