Mô tả quy trình CN/TB:
Tính năng cơ bản:
- Dung tích bồn chứa: 08 mét khối
- Thùng foam: 0,8 mét khối
- Phun xa: 60 m, cao: 25 m
- Điều khiển bán tự động quá trình chữa cháy bằng nút nhấn và công tắc điện ở 3 vị trí: Trong ca bin, khoang bơm phía sau xe và trên lóc bồn nước chỗ đặt lăng giá (điều khiển bán tự động đóng mở ly hợp, gài truyền động bơm, tôc độ động cơ bơm, đóng mở các van nước, van foam).
- Bơm có hệ thống hút nước mồi
- Phun nước từ nguồn ngoài hoặc trong bồn nước qua 7 vòi phun đồng thời: phun qua lăng giá, 02 vòi A, 04 vòi B
- Xe vừa chạy vừa phun nước qua lăng giá
- Phun chất tạo bọt (foam) từ nguồn ngoài hoặc thùng foam, dập các đám cháy xăng dầu, hoá chất
- Phun nước lấy từ các xe khác không tiếp cận đám cháy
- Vật liệu bồn nước, thùng foam chế tạo bằng thép không gỉ (Inox)
Thông số kỹ thuật:
Nền xe: xe chassis KAMAR 53229
Kích thước: dài x rộng x cao: 8.400 x 2.500 x 2.760mm
Chiều cao xe cứu hoả kể cả lăng giá: 3.400 mm
Chiều dài cơ sở: 3.690 + 1.320
Chiều rộng cơ sở trước/sau: 2.050/1.890mm
Trọng lượng xe không tải: 10.620kg
Trục trước: 3.476 kg
Cụm trục sau: 7.144kg
Trọng tải: 8.800kg
Trọng lượn toàn bộ: 19.840 kg
Công suất định mức của động cơ: 176/2.200 Kw/v/ph
Momen lớn nhất của động cơ: 833/1.200 - 1.600 N.m/v/ph
Vận tốc lớn nhất của xe: 90 km/h
bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh xe trước, bên ngoài: 10,0m
Cỡ lốp: 10.00-20 inch
Dung tích bồn nước: 8.000 lít
Dung tích thùng foam: 800 lít
Lưu lượng định mức: 2.400 lít/phút
Áp suất định mức: 10,0 kg/cm2
Chiều cao hút: 7m
Công suất lớn nhất: 63,0 Kw
Tốc độ định mức: 2.700 v/ph
Đường kính cửa hút: 100 mm
Đường kính cửa đẩy: 65mm
|