Mô tả quy trình CN/TB:
Tất cả các model đều được tiêu chuẩn hoá với các đặc tính:
- Sản xuất với cấu trúc thép được kiểm soát nghiêm ngặt
- Tự động cài đặt thời gian để quay các tầng sấy
- Có thiết bị đo cường độ sấy để điều khiển chu kỳ hút ẩm
- Có đầu dò nhiệt độ nhằm khiển chính xác nhiệt độ buồng sấy
- Có quạt đối lưu trong buồng sấy
- Bộ phận lọc khí dạng lưới nhôm
- Buồng sấy có bánh xe dễ dàng di chuyển
- Quạt ly tâm nhằm duy trì không khí
- Bộ phận gia nhiệt dạng ống
- Bộ phận hút nhiệt được sử dụng trong tất cả các ứng dụng.
Đặc tính kỹ thuật:
Model CWD-125:
Dung tích gỗ: 125CFT, đường kính ống nối (MM): 146; công suất quạt: 0.37KW; Công suất quạt hòi lưu: 0.37KW; Công suất động cơ tầng sấy: 0.03 KW; công suất quạt hút: 0.372KW; Công suất quạt bổ sung: 0.372KW; Kích thước khối gỗ: 7x5x6; Kích thước buồng sấy: 7.5x6x7; thời gian sấy: 6-12ngày; trọng lượng 1500kg.
Model CWD-250:
Dung tích gỗ: 250CFT; đường kính ống nối: 146; công suất quạt: 0.37KW; công suất động cơ tầng sấy: 0.03KW; công suất quạt bổ sung: 0.372KW; thời gian sấy: 6-12 ngày; trọng lượng: 1900kg
|