Mô tả quy trình CN/TB:
Tiêu chuẩn đạt được: TCNN
- Màn hình cảm ứng rộng
- Đặt được thời gian hoạt động
- Được thiết kế làm 2 cục riêng- phần vùi đúc và phần làm lạnh
- Có thể nối thêm phần làm lạnh
- Có thể đặt để làm tay phải hoặc tay trái
- Buồng chứa sáp lớn 5 lít
- Vùng làm nóng nước chứa được 200
- Phần làm lạnh chưa được 72 khuôn
Đặc điểm:
1. Phần vùi đúc:
- Bộ điều khiển thời gian kỹ thuật số có thể đặt thời gian máy tự khởi động để có nhiệt độ sẵn sàng hoạt động và tự động tắt khi hết giờ làm việc
- Đèn tự động: Khi làm việc đèn tự động sáng và tự động tắt khi kết thúc
- Bề mặt làm việc chỉ cao 8.6 cm
- Màn hình sờ dễ sử dụng cho phép thay đổi cài đặt hoặc xem nhiệt độ nhanh
- Sáp được làm nóng chảy nhanh trong buồng 5 lít
- Buồng chứa mẫu rộng
- Độ sáng có thể đặt được với 5 mức độ
- Có lọc sáp nên có thể sử dụng các loại sáp
- Gá đặt kẹp được thiết kế để sử dụng tay phải hoặc tay trái
- Sáp thải được trữ và thoát ra qua van
- Buồng chứa mẫu được thiết kế làm chảy thoát ra dễ dàng để tránh lây nhiễm chéo và dễ lau chùi
2. Làm làm lạnh:
Bề mặt rộng 40.5 x 35.5 cm khoảng 72 khuôn chuẩn 5 x 3.8 cm
Nhiệt độ phần lạnh: -10 độ C
Hệ thống lạnh có độ ồn nhỏ hơn 65 dB
Thời gian đạt nhiệt độ ít hơn 30 phút
Bề mặt dễ lau chùi tránh sáp đọng lại
Nhiệt độ giao động trong khoảng +- 2 độ C với công suất làm việc 3 cassette/phút
Đặc tính kỹ thuật:
- Phần vùi đúc: 63.5 x 58.4 cm
- Chiều cao làm việc: 8.25 cm; trọng lượng: 24 kg
- Khoang chứa mẫu: 50.16 x 28.57 x 9.22 cm
- Điện năng: 100-240V, 50/60Hz
|