Mô tả quy trình CN/TB:
Các tính năng thông minh và một thiết kế linh hoạt
Máy in thẻ nhựa SP55 Plus, dựa trên kinh nghiệm hơn mười năm dẫn đầu thị trường máy in thẻ nhựa của tập đoàn Datacard, có khả năng đáp ứng được mọi nhu cầu cao hơn của các ứng dụng thẻ trong tương lai. Bạn có thể bắt đầu với máy in thẻ SP55 Plus có khả năng in thẻ nhân dạng mã vạch và nâng cấp thêm các mô-đun mã hóa thẻ từ, thẻ thông minh sau này.
Các tính năng chính
Công suất in thẻ đề nghị: 25.000 thẻ/năm
In một mặt hoặc in hai mặt; in tràn lề
In hình ảnh màu hoặc đen trắng
Tốc độ in:
In màu (YMCKT): 190 thẻ/giờ (1 mặt)
In một màu (KT): 1000 thẻ/giờ (1 mặt)
In màu (YMCKT): 155 thẻ/giờ (2 mặt)
In một màu (KT): 450 thẻ/giờ (2 mặt)
Ứng dụng công nghệ hình ảnh tiên tiến (AITTM)
Kết nối với PC qua cổng USB hoặc Ethernet (lựa chọn)
Phần mềm máy in thông minh
Có thể điều chỉnh chế độ hình ảnh và màu sắc
Khả năng phân tích chế độ màu thông minh
Tính năng xem trước màu sắc thẻ
Giúp đỡ người dùng trực tuyến và hướng dẫn điện tử
Thông báo bằng hình ảnh và âm thanh
Ghi lại các số thẻ đã in
Hệ thống làm sạch thẻ đầu vào và các bộ phận tự động
Bảo hành máy in: 24 tháng
Bảo hành đầu in: 24 tháng (không hạn chế số lượng đã in)
Lựa chọn
Đầu in chuyên dùng in màu hoặc in đơn màu
Mô-đun mã hoá thẻ từ Hico & Loco (IAT hay NTT)
Mô-đun cá thể hóa thẻ thông minh
Mô đun in thẻ hai mặt (duplex)
Đặc điểm kĩ thuật
Kích thước: 546mm x 198mm x 241 mm
Trọng lượng: khoảng 5.3 Kg
Khả năng in:
In nhiệt thăng hoa; in tràn lề
In ảnh màu hoặc đen trắng
In ký tự, lôgô, và chữ ký điện tử
In các loại mã vạch
In hoa văn hình nền
Độ phân giải hình ảnh: 300 dpi
Nguồn điện: tự động đổi nguồn
100/120V, 50/60 Hz
220/240V, 50/60 Hz
Kết nối với máy tính: USB
Yêu cầu về thẻ nhựa để in:
Kích thước: thẻ CR80 (85.7mm x 54.0mm)
Chất liệu: PVC với bề mặt phủ bóng
Độ dày của thẻ: tự động điều chỉnh
Bộ nhớ thường trực: 16MB
Môi trường vận hành:
60°F tới 95°F (15° tới 35°C)
Độ ẩm 20% tới 80%
|