VN743/266 |
Quan trắc và xử lý ô nhiễm môi trường
|
VN90/260 |
Xử lý nước thải y tế, nước thải công nghiệp và các sản phẩm dùng trong xử lý môi trường
|
VN743/265 |
Sửa chữa, kiểm tra hiệu chuẩn phòng thí nghiệm
|
VN743/264 |
Đào tạo- nghiên cứu phát triển phương pháp
|
VN743/263 |
Phân tích kiểm tra chất lượng
|
VN211112/279 |
Kiểm định chất lượng bột giấy, giấy và các hoá chất phụ gia cho sản xuất giấy
|
VN 292/252 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị sấy nông sản, thực phẩm (vải, ớt, tỏi) quy mô hộ gia đình.
|
VN252/251 |
Nghiên cứu chế tạo các sản phẩm nhựa dùng cho công nghiệp ô tô với công nghệ tạo vân trên bề mặt cong phức tạp.
|
VN241/250 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất axit trearic có đô tinh khiết cao, phục vụ cho các ngành công nghiệp sản xuất bột nhẹ SM-TN, chế biến cao su, chất dẻo, mỡ bôi trơn thay thế hàng nhập ngoại.
|
VN33101/259 |
Dịch vụ đào tạo và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực y tế
|
VN 173/256 |
Nghiên cứu thử nghiệm và hoàn thiện công nghệ dệt khăn bông từ sợi "không se".
|
VN211112/278 |
Lập dự án nghiên cứu tiền khả thi và Nghiên cứu khả thi cho đầu tư sản xuất bột giấy và giấy
|
VN211112/280 |
Công nghệ gia keo bề mặt giấy và cáctông bằng tinh bột sắn
|
VN7414/274 |
Tư vấn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000
|
US2416/196 |
Dịch vụ tư vấn, huấn luyện kỹ thuật, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực công nghiệp nhựa
|
VN743011/383 |
Phân tích các nguyên tố trong các mẫu hợp kim, quặng, địa chất, vật liệu và các sản phẩm bằng XRF
|
VN743011/382 |
Phân tích các nguyên tố trong các mẫu địa chất, sinh học và môi trường bằng AAS, ICP-MS
|
VN011/417 |
Sản phẩm nuôi cấy Mô - Tế bào
|
VN74/416 |
Nhà kính
|
VN011221/486 |
Giống nấm và quy trình công nghệ nuôi trồng một số loài nấm dược liệu quý hiếm
|