VN292/116 |
Thiết bị lọc cát liên tục - Continuous sand filter, Ứng dụng trong lĩnh vực xử lý nước thải và cấp nước.
|
VN7420/140 |
Đánh giá tốc độ xói mòn đất bằng kỹ thuật 137Cs
|
VN7430/139 |
Xác định tổng hoạt độ phóng xạ alpha, beta trong nước
|
VN7420/133 |
Nạp nguồn phóng xạ, thay nguồn phóng xạ cho các thiết bị có sử dụng nguồn phóng xạ, đặc biệt là các thiết bị dùng cho kiểm tra không phá mẫu (NDT); Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị; Tư vấn mua bán các thiết bị NDT
|
VN853/44 |
Đào tạo phẫu thuật nội soi căn bản và nâng cao
|
VN7134/48 |
Thiết bị hàn bulon chuyên dùng
|
FR44/183 |
Giải pháp công nghệ để sản xuất năng lượng hạt nhân và truyền tải điện. Chế tạo các hệ thống hợp nhất điện cho các ngành viễn thông, tin học và sản xuất
|
50/177 |
Lắp đặt hiệu chỉnh các dây chuyền tự động hoá
|
50/176 |
Tiếp nhận chuyển giao thiết bị công nghệ, lập hồ sơ công nghệ.
|
VN7420/130 |
Khảo sát phân bố thời gian lưu của các quá trình công nghiệp
|
VN9000/168 |
Thiết kế lắp đặt trạm trộn clo hay trạm xử lý nước sinh hoạt hay nước làm mát trong các nhà máy điện (Nhà máy điện thuộc Công ty Phân Đạm Hà Bắc)
|
VN3320/127 |
Đào tạo và cấp chứng chỉ an toàn bức xạ
|
VN9000/87 |
Thiết bị, công nghệ xử lý nước thải chế biến mủ cao su
|
VN7430/146 |
Xác định nồng độ Radon trong không khí
|
VN2932/68 |
Máy đập lúc giống ĐL6-1,0
|
VN0141/129 |
Công nghệ nuôi trồng nấm
|
VN9000/100 |
Thiết bị, công nghệ xử lý nước rỉ rác
|
VN900/31 |
Các phương pháp phân tích nhanh xác định một số độc tố trong lĩnh vực môi trường và thực phẩm
|
VN3320/121 |
Bàn thử công tơ điện 1 pha, 3 pha
|
VN2932/65 |
Máy tẽ ngô giống TNG-3.0
|