VN7420/132 |
Cung cấp chế phẩm dược chất phóng xạ I-131, P-32, Tc-99m
|
VN2912/3 |
- Tư vấn thiết kế hệ thống thủy lực; - Cung cấp các phần tử thủy lực, khí nén; - Chế tạo các bộ nguồn thủy lực, máy ép thủy lực và các máy thủy lực khác
|
VN9000/38 |
Xử lý nước thải quy mô vừa và nhỏ
|
VN1589/67 |
Chế biến canh chua ăn liền
|
VN05/61 |
Nuôi tôm, cá sạch bằng phương pháp sử dụng chế phẩm sinh học, năng suất cao
|
VN2932/60 |
Thiết kế, chế tạo và chuyển giao mẫu cày liên hợp cày lật và xới sâu phục vụ làm đất cơ bản trồng mía và trồng dừa.
|
VN244/21 |
Cốm bổ tỳ
|
VN9000/96 |
Thiết bị, công nghệ xử lý nước thải khu công nghiệp tập trung
|
VN294/120 |
Cắt vật liệu bằng Laser
|
VN285/160 |
Công nghệ thấm Nitơ - NITARID (có sử dụng chất tái sinh)
|
VN0112/159 |
Cung cấp giống hoa lan
|
VN2851/174 |
Phân tích đánh giá thành phần dung dịch mạ và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mạ
|
VN245/28 |
Cung cấp dịch vụ phốt phát hoá tính biến gỉ
|
VN9000/88 |
Thiết bị, công nghệ xử lý nước thải ngành thuộc da
|
VN1561/66 |
Công nghệ chế biến bột dinh dưỡng ăn liền
|
VN2932/62 |
Cơ giới hoá đồng bộ trong sản xuất nông nghiệp
|
90/182 |
Dịch vụ công nghệ môi trường: Tư vấn thiết kế, lập hồ sơ xét duyệt và đánh giá tác động môi trường, kiểm nghiệm mẫu, xử lý chất thải nguy hại. Công nghệ sản xuất sạch hơn, giám sát ô nhiễm công nghiệp. Tư vấn nguồn vốn đầu tư môi trường; Thi công xây dựng các công trình cấp nước sinh hoạt và công nghiệp; hệ thống xử lý nước thải công nghiệp; xử lý bụi, khí thải, tiếng ồn, thông gió,...
|
VN011/74 |
Công nghệ nhân giống và nuôi trồng hoa lan Hồ Điệp
|
VN2921/34 |
Lò nung con thoi nung sứ có dung tích từ 0,7 đến 36m3
|
VN9000/106 |
Thiết bị, công nghệ xử lý nước thải chế biến dầu ăn
|