Mô tả quy trình CN/TB:
MÔ TẢ
Cốt sợi thủy tinh là sản phẩm được chế tạo từ sợi thủy tinh, kết dính bằng polymer dạng nhựa epoxy có tính năng thay thế cốt thép trong các công trình xây dựng đặc biệt như bệnh viện, sân bay, Trạm radar hay các công trình quân sự…
Các tính năng kỹ thuật của cốt sợi thủy tinh được thể hiện như sau:
Trạng thái: Dạng thanh có đường kính từ 4-20mm
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Đặc tính
|
Thép mác
A-III(A400C)
|
Cốt sợi thủy tinh composite
|
Vật liệu
|
Thép
|
Sợi thủy tinh, kết dính bởi polymer dạng keo epoxy
|
Cường độ kéo,MPa
|
390
|
1200
|
Độ dãn dài tương đối, %
|
25
|
2,2
|
Hệ số truyền nhiệt, W/(m.k)
|
46
|
0.35
|
Hệ số dãn nở dài, a*10-5/0C
|
13-15
|
9-12
|
Trọng lượng riêng t/m3
|
7.8
|
1.9
|
Độ bền chống ăn mòn
|
Ăn mòn
|
Vật liệu không gỉ
|
Độ dẫn nhiệt
|
Dẫn nhiệt
|
Không dẫn nhiệt
|
Độ dẫn điện
|
Dẫn điện
|
Không dẫn điện
|
Tiết diện
|
6-80
|
4-20
|
Chiều dài
|
Thanh dài 11.7
|
Tùy theo yêu cầu
|
Tuổi thọ
|
Tương ứng với các tiêu chuẩn xây dựng
|
Tuổi thọ dự đoán khoảng 80 năm
|
Thay thế cốt thép ở các chỉ số cơ lý
|
6AIII
8AIII
10AIII
12AIII
14AIII
16AIII
18AIII
20AIII
|
4AKS
6AKS
7AKS
8AKS
10AKS
12AKS
14AKS
16AKS
|
Khối lượng, kg(khi thay thế tương đương)
|
6AIII-0.222
8AIII-0.395
10AIII-0.617
12AIII-0.888
14AIII-1.21
16AIII-1.58
18AIII-2.0
20AIII-2.47
|
4AKS-0.02
6AKS-0.02
7AKS-0.07
8AKS-0.08
10AKS-0.12
12AKS-0.02
14AKS-0.26
16AKS-0.35
|
CÁC ỨNG DỤNG ĐIỂN HÌNH
Được sử dụng thay thế cốt thép trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng công trình giao thông, trong các kết cấu bê tông dự ứng lực đặc biệt dùng cho các công trình bệnh viện, trạm rada, sân bay hay cáccông trình quân sự.
|