Chức năng: Dùng thử tạp chất cơ học trong dầu biến thế và dầu bôi trơn, dầu nhờn…
Nguyên lý đo: Đếm hạt bằng phương pháp laser.
Thang hiệu chuẩn:
+ 4÷70mm (c) theo tiêu chuẩn ISO 11171 (standard calibration).
+ 1-100 μm theo tiêu chuẩn ISO 4402 (optional calibration).
Bơm nén khí tích hợp bên trong: Áp suất 10 bar.
Độ nhớt: 1000 mm2/s (1000 Cst).
Bộ nhớ trong: Có thể lưu được 2640 kết quả.
Bơm mẫu tự động: Có.
Giới hạn đo đối với dầu lên đến: 25.000 P/ml ( 25000 hạt/ ml).
Lưu lượng lớn nhất: 50 ml/ phút.
Độ lặp lại: Nhỏ < 7,8 % tại giới hạn đo 25000 P/ ml.
Tự động tính toán và in ra kết quả phân tích: Có.
Nhiệt độ mẫu đo: Lên đến 700°C.
Chức năng bảo vệ quá nhiệt: Khi mẫu có nhiệt độ 72°C máy sẽ báo
Màn hình hiển thị: Cảm ứng LCD rộng hiển thị kết quả đo, có thể điều chỉnh độ sáng màn hình theo tỷ lệ 100%, 75%, 50%.
+ Chức năng cảnh báo nguồn điện yếu, có vấn đề, máy in không truyền dữ liệu, máy in hết giấy, máy in bị nóng, cảnh báo sensor bị bẩn, cảnh báo bộ nhớ đầy, bơm không hoạt động, độ nhớt mẫu quá cao…
Nguồn hoạt động: 100÷240 VAC ± 10%/ 50Hz.
Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4406 (91/99), NAS 1638NAS1638; ISO4406 (1999); SAE-AS4059D; SAE- AS4059E;GJB-420-87; GJB-420A-96; GJB-420B; GOST 17216-71; SAE-A6D;SAE-749D, GB 5930-86 và các tiêu chuẩn khác.
Phụ kiện kèm theo: Chất chuẩn để hiệu chuẩn máy theo tiêu chuẩn ISO 11171- 1999.
+ Phần mềm, dây nối với máy tính để lưu kết quả.
+ Máy in tích hợp trong máy.
|