Mô tả quy trình CN/TB:
- Vị trí lắp giấy thuận tiện hoàn toàn ở phía trước.
- Tiết kiệm mực tối đa cho phép dung mực đổ.
- Kiểu dáng đẹp, hiện đại, chính xác tuyệt đối.
- Hệ thống xả giấy tự do rất tiện lợi khi người sử dụng muốn in xong sơ đồ nào thì cắt ngay sơ đồ đó mà không phải dừng máy lại rồi mới cắt và tháo giấy ra.
- Hệ thống cuốn giấy vào ống có tác dụng khi người dung muốn vẽ sơ đồ hàng loạt, hoặc vẽ qua đêm. Sơ đồ vẽ xong sẽ được cuộn vào ống gọn gàng.
- Đầu phun mực và các hệ thống điện tử được đặt trong nắp bảo vệ bằng nhôm chắc chắn. không sợ người dung va quẹt hay chạm phải lúc vận hành.
- Hệ thống Linear Encoder nằm kín trong hộp bảo vệ, tránh bụi và không bị ảnh hưởng trong khi vận hành.
- In tiếp tục khi máy bị ngưng đột ngột do người dùng va quẹt.
Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ in: từ 90 – 170 m2/giờ, tốc độ in cực cao
- Sử dụng motor servo cho tốc độ cao, hoạt động ổn định
- Không kén giấy, cho phép in trên mọi loại giấy, bao gồm cả giấy thường và giấy tái sinh
- Màn hình cảm ứng LCD 5.7’’ tiện dụng
- Công nghệ in phun HP với hộp mực phổ thông HP45A
- Độ phân giải: 300dpi
- Lấy giấy: in trên mọi chất liệu giấy
- Tương thích: Lectra, Gerber, Optitex, Investronica, PadSystem, CyberCAD, TukaCAD, … …
- Định dạng dữ liệu: HPGL, HPGL/2, DWG, DXF, ASTM, AAMA
- Bộ nhớ trong: 64MB
- Cổng giao tiếp: LAN
- Bộ xả giấy tự động: Có sẵn, cuộn ống hoặc xả tự do
- Bản điều khiển: màn hình cảm ứng LCD
- Nguồn điện: 50Hz-60Hz 115V-220V VAC -+ 10%
- Nhiệt độ hoạt động: 50C – 500C
|
HASAKA II 185
|
HASAKA II 225
|
HASAKA IV 185
|
HASAKA IV 225
|
Số lượng đầu in
|
2
|
4
|
Tốc độ in
|
90 m2/h
|
170 m2/h
|
Khổ giấy
|
185 cm (72.8’’)
|
225 cm (88.5’’)
|
185 cm (72.8’’)
|
225 cm (88.5’’)
|
Khổ sơ đồ
|
183 cm (72’’)
|
220 cm (86.6’’)
|
183 cm (72’’)
|
220 cm (86.6’’)
|
|