Mô tả quy trình CN/TB:
-
Thiết bị bao gồm các cụm: buồng sấy kiểu tunel, nguồn phát và kênh dẫn vi sóng phân bố dọc
-
theo tunen sấy, băng tải sấy, cơ cấu cấp liệu/ra liệu, hệ thống quạt hút hơi ẩm/cấp khí nóng, thiết
-
bị điện động lực và điều khiển điện tử số.
-
Thiết bị sấy được vận hành tự động và liên tục, với năng suất sấy, nhiệt độ sấy, hiệu suất sấy
-
được tính toán và đặt trước và kiểm tra, điều khiển nhờ các thiết bị đo và điều khiển số chuyên
-
dụng.
-
Công suất: 50 kW.
-
Các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật khác:
- Dạng cấp liệu sấy: liên tục, dùng băng tải
- Nhiệt độ sấy cho phép : 50¸120oC
- Năng suất sấy lớn nhất : 2 Tấn/h
- Dạng liệu sấy : hạt, mảnh, bột …
- Độ đồng đều độ ẩm sau sấy: 0,5¸1 %
- Hiệu suất thiết bị : ³ 80 %
- Tần số vi sóng: 2450 MHz
- Độ rò rỉ vi sóng: < 1 mW/cm2 (đo cách vỏ 0,05 m)
|