Mô tả quy trình CN/TB:
Đặc điểm chính của sản phẩm
– Giống cà phê vối: TR4, TR9, TR11, TR13 và giống cà phê chè TN1, TN2
– Ưu điểm:
+ Giữ được đặc tính di truyền của các giống bố mẹ.
+ Cây con có độ đồng đều cao.
+ Hệ số nhân giống cao, có thể được sản xuất với số lượng lớn.
+ Đảm bảo được cây giống sạch bệnh.
– Đặc điểm cây con đạt tiêu chuẩn:
+ Tuổi cây: 6-8 tháng (trong giai đoạn vườn ươm).
+ Chiều cao thân kể từ mặt bầu: 25-35cm, thân mọc thẳng.
+ Số cặp lá thật: 5-7 cặp.
+ Đường kính gốc: 3-4mm.
+ Kích thước bầu đất: 14-15 x 24-25cm
Đối tượng và phạm vi áp dụng sản phẩm
– Đối tượng áp dụng: Các công ty buôn bán kinh doanh giống cây trồng, các HTX, nông dân có nhu cầu trồng cà phê chất lượng cao.
– Phạm vi áp dụng: Các tỉnh trồng cà phê trên cả nước
Ưu điểm:
– Lợi thế cạnh tranh nổi bật của sản phẩm: Công nghệ nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô, cho ra cây giống có nhiều điểm vượt trội về chiều cao cây, chiều dài rễ, độ lớn của cây, độ lớn của lá và mức độ đồng đều; hệ số nhân của cây cao hơn rất nhiều lần so với các phương pháp nhân giống truyền thống; tạo ra sản phẩm có chất lượng cao, đồng đều trong thời gian ngắn. Bên cạnh đó còn đảm bảo đúng nguồn gốc của giống, cây giống không bị sâu bệnh, có độ đồng đều cao. Đây cũng là một tiêu chí quan trọng trong tái canh cà phê khi sản xuất cây giống không bị bệnh.
|