Mô tả quy trình CN/TB:
Công thức phân tử: (C6H14NO5) 2SO4.2NaCl.
Phân tử lượng: 566.52.
Trạng thái: Dạng bột kết tinh màu trắng.
Phạm vi sử dụng:
Trên mặt y dược: Có công dụng trên lâm sàng để trị các chứng viêm trong miệng, bệnh chàm có mủ, viêm khớp, vết cắn rắn độc v..v…
Trên phương diện tiêu dùng: Thêm vào kem thoa mặt, dầu gội trong hóa mỹ phẩm có tác dụng ưu hoá làn da, có công hiệu chống oxy hoá.
Trên mặt nông nghiệp: Dùng trong chế phẩm điều tiết sinh trưởng thực vật, chất họat tính thực vật, Glucosamine Sulfate Sodium Chloride và các chất phức hợp là nguyên liệu dược để trị bệnh viêm khớp phong thấp, gần đây còn phát hiện có tác dụng sinh lý và chức năng hấp thụ ion tự do, chống lão hóa, giảm béo, điều tiết nội tiết tố v..v.. , nên được sử dụng rộng rải trong việc chế tạo chất phụ gia thực phẩm và thực phẩm chức năng.
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:
ITEM
|
STANDARD
|
Cảm quan
|
Hạt kết tinh trắng
|
Assay
|
98.0 ~ 102.0%
|
Độ quay cực
|
+50.0° ~ +52.0°
|
Thấu quang
|
≥96.0%
|
Độ ẩm
|
≤0.2%
|
Độ tro
|
27.0 ~ 29.0 %
|
Kim loại nặng (tính theo chì Pb)
|
≤10ppm
|
Arsen
|
≤2ppm
|
Chì
|
≤0.3ppm
|
Chlorite
|
11.6 ~ 12.3%
|
pH
|
3.0 ~ 5.0
|
Hợp chất hữu cơ dễ bốc hơi
|
Meet the Requirements
|
Tổn số vi sinh vật (g/mẫu)
Total Plate Count
|
≤3000cfu/g
|
Nấm mốc
Molds &Yeast)
|
≤300 cfu/g
|
E.Coli
|
Negative
|
Salmonella
|
Negative
|
Staphylococcus Aureus
|
Negative
|
Bao bì và tồn trữ
|
Bảo quản trong thùng kín và tránh ánh sáng
|
Hạn sử dụng
|
3 năm
|
|