Mô tả quy trình CN/TB:
Công thức phân tử: (C6H14NO5)2SO4.2KCl
Phân tử lượng: 605.52.
Thành phần chủ yếu:
Độ tinh chất: >99%.
Phạm vi sử dụng:
- Chức năng y dược: Là nguyên liệu chế tạo y dược, có tác dụng hổ trợ điều trị các bệnh viêm khớp, phong thấp, bệnh tim, viêm phổi và chứng gẫy xương, cũng là phụ liệu trong chất tạo nhiều lọai y dược như các loại kháng sinh, và là một trong những thành phần chủ yếu trong chế tạo kính sát tròng và chất nền nuôi cấy vi khuẩn, có thể cho viên nén, viên nhộng một cách trực tiếp.
- Chức năng thực phẩm: có thể điều tiết hệ thống thần kinh trung ương, giảm nhẹ triệu chứng dị ứng.
- Chức năng công nghiệp: ứng dụng trên các nghề tráng phim hình, phim nhựa, chất liệu vải, chất liệu sơn v.v...
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:
ITEM
|
STANDARD
|
Cảm quan
|
Hạt kết tinh trắng
|
Assay
|
98.0 ~ 102.0%
|
Độ quay cực
|
+50.0° ~ +52.0°
|
Thấu quang
|
≥96.0%
|
Độ ẩm
|
≤0.2%
|
Độ tro
|
27.0 ~ 29.0 %
|
Kim loại nặng (tính theo chì Pb)
|
≤10ppm
|
Arsen
|
≤2ppm
|
Chì
|
≤0.3ppm
|
Chlorite
|
11.6 ~ 12.3%
|
pH
|
3.0 ~ 5.0
|
Hợp chất hữu cơ dễ bốc hơi
|
Meet the Requirements
|
Tổn số vi sinh vật (g/mẫu)
Total Plate Count
|
≤3000cfu/g
|
Nấm mốc Molds &Yeast)
|
≤300 cfu/g
|
E.Coli
|
Negative
|
Salmonella
|
Negative
|
Staphylococcus Aureus
|
Negative
|
Bao bì và tồn trữ
|
Bảo quản trong thùng kín và tránh ánh sáng
|
Hạn sử dụng
|
3 năm
|
|