Chào Bán CN/TB
Hotline: (84 04) 382 49874      
Hỗ trợ online: Chát với hỗ trợ Online - Yahoo Chát với hỗ trợ Online - Skype  Liên Hệ  Tiếng Anh
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
Chào bán CN/TB
Công nghệ bao gói khí điều biến (MAP)
Mã số: VN153
Tên CN/TB chào bán: Công nghệ bao gói khí điều biến (MAP)
Nước có CN/TB chào bán: VN Việt Nam
Chỉ số phân loại SPC:
  • Chế biến và bảo quản rau quả
  • Mô tả quy trình CN/TB:

    Là cơ chế bảo quản rau quả dựa trên nguyên tắc sử dụng một loại bao gói đặc biệt còn gọi là “bao bì thông minh” nhờ tạo ra được một môi trường vi khí hậu phù hợp nhằm ức chế quá trình hô hấp, ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn và nấm mốc để kéo dài thời gian bảo quản.

    Bao gói khí điều biến ứng dụng cho bảo quản rau quả được tính toán dựa trên mối quan hệ giữa đối tượng rau quả bảo quản và bao bì. Trong đó, các yếu tố chính phải được xác định ở chế độ nhiệt độ bảo quản nhất định (Loại rau quả, khối lượng, cường độ hô hấp, vật liệu bao bì, độ thấm khí O2 và CO2 , diện tích bề mặt và độ dầy bao bì).  Rau quả có tính đa dạng về chủng loại mà trong thực tế không có những bao bì (MAP) chuyên dụng cho mỗi loại sản phẩm, mặt khác mục đich và yêu cầu bảo quản với mỗi loại rau quả cũng có nhiều khác biệt. Do vậy để ứng dụng công nghệ bảo quản MAP cần phải qua công đoạn thực nghiệm để xác định các thông số kỹ thuật cụ thể tương ứng với đối tượng rau quả cần ứng dụng.

    Bộ môn Nghiên cứu Công nghệ và Thiết bị bảo quản Viện Cơ điện NN và CNSTH trong quá trình nghiên cứu và triển khai đã tổng hợp và xây dựng phần mềm tra cứu (hình 2) cho một số đối tương rau quả (Bắp cải, bưởi diễn, cam Hà Giang, cam Vinh, đậu cu ve...). Hiện nay, Viện vẫn tiếp tục nghiên cứu thực nghiệm với những đối tượng mới theo nhu cầu của thị trường và bổ sung dữ liệu cho phần mềm tra cứu này.

     

    v     Giới thiệu một số loại vật liệu bao gói ứng dụng cho công  nghệ MAP (bảng 3)

    Bảng 3.  Thông số về độ thấm khí của một số loại vật liệu bao bì thông thường để bao gói rau quả

     

    Loại film

    Độ thấm (cc/m2/ngày ở 1 atm

    Tỉ lệ thấm CO2/O2

    CO2

    O2

    Polyethylen mật độ thấp

    7,700 - 77,000

    3,900 - 13,000

    2.0 - 5.9

    Polyvinyl  cloride

    4,263 - 8,138

    620 - 2,248

    3.6 - 6.9

    Polypropylene

    7,700 - 21,000

    1,300 - 6,400

    3.3 - 5.9

    Polystrenne

    10,000 - 26,000

    2,600 - 7,700

    3.4 - 3.8

    Saran

    52 -150

    8 -26

    5.8 - 6.5

    Polyester

    180 - 390

    52 -130

    3.0 - 3.5

     

    v     Một số kết quả ứng dụng bảo quản MAP cho 9 loại đối tượng rau quả

    1.     Qui trình bảo quản vải: Tổn thất 5,23-8,71%. Thời gian bảo quản 30 ngày (to lạnh) và 6 ngày (tothường), đảm bảo ATVSTP. Đáp ứng 10TCN 418-2000

    2.   Qui trình bảo quản Xoài: Tổn thất 8,27-8,94%. Thời gian bảo quản 30 ngày (to lạnh) và 13 ngày (tothường) đảm bảo ATVSTP. Đáp ứng TCVN 5008-89

    3.   Qui trình bảo quản Cam: Tổn thất 6,00-7,84%. Thời gian bảo quản 80 ngày (to thường). Đảm bảo ATVSTP. Đáp ứng TCVN 5304-91 (ISO 6949-99)

    4.  Qui trình bảo quản Bưởi: Tổn thất 7,46-7,87%. Thời gian bảo quản 90 ngày (tothường). Đảm bảo ATVSTP. Đáp ứng TCVN 5304-91 (ISO 6949-99)

    5.   Qui trình bảo quản Mận: Tổn thất 5,10-8,20%. Thời gian bảo quản 30 ngày (to lạnh) và 10 ngày (tothường). Đảm bảo ATVSTP. 5304-91 (ISO 6949-99)

    6.  Qui trình bảo quản Bắp cải: Tổn thất 5,02-6,23%. Thời gian bảo quản 60 ngày (tolạnh) và 15 ngày (tothường). Đảm bảo ATVSTP. Đáp ứng TCVN 5505 (ISO 2167-81)

    7.   Qui trình bảo quản Đậu Cô ve: Tổn thất 7,80-8,90%. Thời gian bảo quản 30 ngày  (to lạnh) và 10 (tothường). Đảm bảo. ATVSTP. Đáp ứng TCVN 5304-91 (ISO 6949-99)

    8.   Qui trình bảo quản Hà nh tây: Tổn thất 7,16-7,54% Thời gian bảo quản 100 ngày (T0thường). Đảm bảo ATVSTP. Đáp ứng TCVN 3140-86

    9.   Qui trình bảo quản Mùi tầu: Tổn thất 6,62-8,64%. Thời gian bảo quản 14 ngày (to lạnh) và 6 ngày (tothường). Đảm bảo ATVSTP. Đáp ứng TCVN 5304-91 (ISO 6949-99).


    Lĩnh vực áp dụng:
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Công nghiệp đồ hộp, rau quả và thực phẩm cô đặc
  • Nông nghiệp và lâm nghiệp
  • Nông hoá học
  • Bảo vệ cây trồng
  • Mức độ phát triển: Thương mại hoá
    Phương thức chuyển giao:
  • Thỏa thuận với khách hàng
  • Từ khóa:
    Công nghệ bao gói khí điều biến (MAP) Công nghệ bao gói khí Công nghệ bảo quản rau quả Công nghệ bảo quản bằng bao bì thông minh Công nghệ bảo quản trong môi trường vi khí hậu
    Bạn có muốn yêu cầu CNTB này không?

    Quay Lại   ||   Sản phẩm cùng loại   ||    Gửi yêu cầu   ||    Thông tin đơn vị   

     Video
    Get the Flash Player to see this player.
    STEM 2016
    mô hình Nông Lâm














    Trang chủ   |    CN/TB chào bán   |    CN/TB tìm mua   |    Tin tức   |    Giới thiệu   |    Liên hệ Register   |    Login   
    Số lượt truy cập: 123323946 Bản quyền thuộc Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
    Địa chỉ trụ sở chính: 24 Lý Thường Kiệt - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
    Tel: (84-04) 38249874 - 39342945 | Fax: (08-04) 38249874 | Email: techmart@vista.gov.vn