Chào Bán CN/TB
Hotline: (84 04) 382 49874      
Hỗ trợ online: Chát với hỗ trợ Online - Yahoo Chát với hỗ trợ Online - Skype  Liên Hệ  Tiếng Anh
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
Chào bán CN/TB
Công nghệ bảo quản lạnh
Mã số: VN153311
Tên CN/TB chào bán: Công nghệ bảo quản lạnh
Nước có CN/TB chào bán: VN Việt Nam
Chỉ số phân loại SPC:
  • Chế biến và bảo quản rau quả
  • Mô tả quy trình CN/TB:

    Về công nghệ bảo quản: dựa trên nguyên tắc điều khiển hai thông số là nhiệt độ và độ ẩm trong môi trường bảo quản, nhằm hạn chế sự hô hấp của rau quả và sự phát triển của vi sinh vật. Để nâng cao hiệu quả của phương pháp bảo quản lạnh thường nguyên liệu trước khi đưa vào bảo quản được sơ chế và xử lý diệt khuẩn, nấm mốc bằng phương pháp hoá học (mục 4.1). Chế độ bảo quản của mỗi loại rau quả được thống kê tại bảng 1 và bảng 2.

     

    Bảng 1. Chế độ bảo quản lạnh cho một số loại rau tươi

     

    TT

    Loại rau

    Nhiệt độ, 0C

    RH, %

    TT

    Loại rau

    Nhiệt độ, 0C

    RH, %

    1

    Cà chua xanh

    9-10

    85-90

    13

    Đậu hà lan

    -0,5 ÷ 1

    85-90

    2

    Cà chua chín

    1-3

    85-90

    14

    Cà rốt

    0-1

    90-95

    3

    Hành tây

    -1 ÷ -0,5

    70-75

    15

    Khoai tây

    3-10

    85-90

    4

    Măng tây

    0-1

    90-95

    16

    Khoai lang

    13-16

    80-85

    5

    Cải bắp

    0-1

    90-95

    17

    Khoai sọ

    7-10

    85-90

    6

    Cải bắc thảo

    0-1

    85-90

    18

    Khoai mỡ

    11,5-12

    90-95

    7

    Cải hoa

    0-1

    85-90

    19

    Củ cải

    0-1

    90-95

    8

    Cần tây

    -0,5 ÷ 0

    90-95

    20

    Cà tím

    7-10

    85-90

    9

    Dưa chuột

    7-10

    90-95

    21

    Bí đao

    0-4

    85-90

    10

    Xà lách

    0-1

    90-95

    22

    Ngô bao tử

    0,5-0

    85-90

    11

    Mùi tây

    0-1

    85-90

    23

    Măng tre

    0-1

    85-90

    12

    Ớt rau

    7-10

    85-90

    24

     

     

     

     

    Bảng 2. Chế độ bảo quản lạnh cho một số loại quả tươi

     

    TT

    Loại quả

    Nhiệt độ, 0C

    RH, %

    TT

    Loại quả

    Nhiệt độ, 0C

    RH, %

    1

    Cam chanh

    2-4

    85-90

    18

    Táo tây

    0-2

    85-90

    2

    Cam đường

    2-4

    85-90

    19

    0-2

    85-90

    3

    Bưởi chùm

    0-10

    85-90

    20

    Đào

    0-2

    85-90

    4

    Bưởi

    5-7

    85-90

    21

    0-2

    85-90

    5

    Sầu riêng

    4-6

    85-90

    22

    Mận

    0-2

    80-85

    6

    Thanh long

    2-4

    85-90

    23

    Na

    0-6

    85-90

    7

    Chanh xanh

    13-15

    85-90

    24

    Ổi

    8-10

    85-90

    8

    Chanh chín

    0-5

    85-90

    25

    Chôm chôm

    11-13

    90-95

    9

    Dứa xanh

    11-13

    85-90

    26

    Mít

    10-13

    85-90

    10

    Dứa chín

    7-9

    85-90

    27

    Chà là

    5-7

    85-90

    11

    Chuối xanh

    12-14

    85-90

    28

    Vả

    0-2

    85-90

    12

    Chuối chín

    11-13

    85-90

    29

    Anh đào

    0-2

    85-90

    13

    Xoài

    7-9

    85-90

    30

    Hồng

    0-1

    85-90

    14

    Đu đủ

    7-10

    85-90

    31

    Dâu tây

    -0,5 ÷ 0

    85-90

    15

    Vải

    0-2

    85-90

    32

    Nho

    4-6

    85-90

    16

    Nhãn

    1-5

    90-95

    33

    Dưa hấu

    2-4

    80-85

    17

    Măng cụt

    4-6

    85-90

    34

    Dưa hồng

    2-4

    80-85

     

    v     Về hệ thống thiết bị: Bộ môn Nghiên cứu Công nghệ và Thiết bị bảo quản NSTP -

           Viện Cơ điện nông nghiệp (NN) và Công nghệ sau thu hoạch (CNSTH)  là đơn vị chuyên cung cấp thiết bị bao gồm chuyển giao công nghệ bảo quản rau quả cho mọi tổ chức và cá nhân có nhu cầu với mọi quy mô. Hệ thống thiết bị được thiết kế chế tạo đồng  bộ và hoàn toàn tự động điều chỉnh các thông số nhiệt độ và độ ẩm (hình 1), đáp ứng yêu cầu công nghệ với những đối tượng rau quả khác nhau.


    Lĩnh vực áp dụng:
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Công nghiệp đồ hộp, rau quả và thực phẩm cô đặc
  • Nông nghiệp và lâm nghiệp
  • Nông hoá học
  • Bảo vệ cây trồng
  • Mức độ phát triển: Thương mại hoá
    Phương thức chuyển giao:
  • Thỏa thuận với khách hàng
  • Từ khóa:
    Công nghệ bảo quản lạnh Công nghệ bảo quản Công nghệ bảo quản sau thu hoạch Công nghệ bảo quản rau quả Công nghệ sơ chế và xử lý diệt khuẩn Công nghệ bảo quản lạnh rau tươi Công nghệ bảo quản lạnh quả tươi
    Bạn có muốn yêu cầu CNTB này không?

    Quay Lại   ||   Sản phẩm cùng loại   ||    Gửi yêu cầu   ||    Thông tin đơn vị   

     Video
    Get the Flash Player to see this player.
    STEM 2016
    mô hình Nông Lâm














    Trang chủ   |    CN/TB chào bán   |    CN/TB tìm mua   |    Tin tức   |    Giới thiệu   |    Liên hệ Register   |    Login   
    Số lượt truy cập: 123326423 Bản quyền thuộc Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
    Địa chỉ trụ sở chính: 24 Lý Thường Kiệt - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
    Tel: (84-04) 38249874 - 39342945 | Fax: (08-04) 38249874 | Email: techmart@vista.gov.vn