Mô tả quy trình CN/TB:
Máy mài lỗ sâu NC chính xác cao:
· Đường kính lỗ mài tối đa, mm 6 – 150
· Chiều dài lỗ mài tối đa, mm 150\
· Chiều dài tối đa của vật mài kẹp trên máy, mm 150
· Đường kính lớn nhất của vật mài trên bàn máy, mm 520
· Đường kính lớn nhất của vật mài có bao che, mm 320
· Tốc độ làm việc của trục chính, v/ph.10 – 800, vô cấp
· Dịch chuyển nhanh theo trục X, m/ph.
· Lượng gia tối thiểu theo trục X, mm 0,001
· Góc nghiêng của đầu vật mài, độ +13 ~ -5
· Tốc độ dịch chuyển tối đa của bàn máy theo trục X, m/ph.9
· Hành trình tối đa của bàn máy, mm 540
· Dịch chuyển tối thiểu của bàn theo trục X, mm 0,001
· Dịch chuyển tối thiểu của bàn theo trục Y, mm 0,001
· Chiều cao của tâm trục đá mài tính từ sàn, mm 1180
· Công suất động cơ trục vật mài, kW 0,75
· Công suất động cơ trục đá mài, kW 1,5
· Công suất động cơ thủy lực, kW 1,5
· Công suất động cơ làm mát, kW 0,09
· Dung tích thùng dầu, lít 90
· Dung tích thùng làm mát, lít 90
· Bôi trơn tự động, lít 2
· Kích thước máy, mm 2600x1950x1800
· Khối lượng máy, kg 2.400
|