Mô tả quy trình CN/TB:
Loại dây này là sản phẩm cao cấp sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật cao, bền lâu khi sử dụng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Loại này dùng dây Nylon làm dây treo. Dây bụng, đệm lưng là loại dây PET dệt rất chắc. Cả dây Nylon (PA) và dây PET đều là loại rất bền với thời tiết và ánh sáng tử ngoại. Các chi tiết Khóa, móc, vòng D có chất lượng tốt. Trọng lượng dây: 1,2 kg
Độ bền chi tiết dây an toàn DTA-01A
TT
|
Chi tiết
|
Vật liệu
|
Kích thước
|
Độ bền (kN)
|
YCKT (kN)
|
1
|
Dây treo
(Bện tròn)
|
dây Polyamit (PA)
|
D = 14 mm
L = 1,5 m
|
19,01
|
17,275
|
2
|
Dây bụng (dẹt)
|
Dây polyeste (PET)
|
50x3 mm
L=1,2 m
|
18,5
|
14,710
|
3
|
Đệm lưng (dẹt)
|
Dây PET và giả da, xốp
|
75x2x600 mm
|
18,5
|
14,710
|
4
|
D, móc treo
|
Thép C10, C20
|
|
19,5
|
11,275
|
5
|
Khoá bụng
|
Thép C10
|
|
16,5
|
7,846
|
Độ bền động:
Đã tiến hành thử nghiệm theo JIS T 8165:1987, dây an toàn không bị đứt và lực xung lớn nhất tác dụng lên dây treo là 8,441 kN < 8,826 kN (~900 kgf ).
Trên cơ sở các kết quả thử nghiệm ta có thể kết luận:
· Loại dây an toàn này có chất lượng đạt yêu cầu tiêu chuẩn JIS T 8165:1987
· Thời gian sử dụng theo tính toán: khoảng 3500 giờ (từ 2,5 -3 năm) Loại dây an toàn này có độ bền cao.
|