Mô tả quy trình CN/TB:
Nước thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn nguồn thải loại B theo tiêu chuẩn: TCVN: 5945-1995, TCVN:6984-2001.
Hàm lượng COD = 8.000 - 13.000 mg/1
Hàm lượng BOD = 6.000 - 9.000 mg/1
Công nghệ xử lý nước thải ngành chế obiến ocủ mì được kiến nghị sử dụng theo 2 phương án sau:
Phương án 1: Sơ đồ công nghệ có sơ đồ như sau:
NƯỚC THẢI VÀO - SAONG CHẮN RÁC - BỂ LẮNG CẠN SƠ BỘ - DUNG DỊCH HÚT -->BỂ TRUNG HOÀ - BỂ KỊ KHÍ1 ( hồ 2) - BỂ KỊ KHÍ 2 (hồ 3) - BỂ KỊ KHÍ 3 (hồ 4) - BỂ TUỲ TIỆN 1 (hồ 5) - BỂ TUỲ TIỆN 2 (hồ 6) - BỂ HIẾU KHÍ ( hồ 7) - NGUỒN TIẾP NHẬN
Phương án này thường xử dụng tại các nhà máy chế biến củ mì do chi phí vận hành thấp, đơn giản. Tuy nhiên hiệu quả xử ký còn rất hạn chế, nếu quản lý và vận hành tốt thì mới đạt tiêu chuẩn nguồn thải loại C theo TCVN 5945 - 1995. Tuy nhiên thường là không đạt.
Phương án 2: Phương án 1 tuy chi phí đầu tư thấp, vân hành đơn giản nhưng hiệu quả xử lý tương đối thấp chưa đạt tiêu chuẩn nươc thải đầu ra đạt tiêu chuẩn nguồn loại B.
Phương án 2 sẽ đưa ra biện pháp xử lý hiệu quả hơn, tuy nhiên đòi hỏi chi phí đầu tư cao hơn cũng như chức năng vận hành cao hơn. Sơ đồ công nghệ có thể được trình bày như sau:
NƯỚC THẢI VÀO - SONG CHẮN RÁC - BỂ ĐIỀU HOÀ - BỂ LẮNG 1 - BỂ KỊ KHÍ (UASB) BỂ HIẾU KHÍ (Aeroten) - BỂ LẮNG 2 - BỂ LỌC ÁP LỰC - NGUỒN TIẾP NHẬN.
|