|
|
Mã số:
JP331/
|
Tên CN/TB chào bán:
Máy định lượng nhanh ADN, ARN, protein
|
|
Nước có CN/TB chào bán:
JP Nhật Bản
|
Chỉ số phân loại SPC:
Thiết bị y tế, phẫu thuật, chỉnh hình
|
|
Mô tả quy trình CN/TB:
|
- Thiết kế nhỏ gọn, kích thước 20 x 32 x 10 cm, dễ dàng mang đi làm việc tại hiện trường.
- Có thể lưu trữ tất cả các chương trình chuẩn máy.
- Kết quả đo thu được chỉ sau 2 giây .
- Máy đã được chương trình hoá sẵn các phơng pháp : ssADN, dsADN, ARN, Oligo, Protein, OD600 và Lowry, Bradford, BCA.
|
|
Hệ thống quang học: |
Dạng đo hấp thụ quang 1 chùm tia |
Nguồn sáng: |
Đèn xenon flash |
Dải phổ: |
220 đến 750 nm |
Bước sóng: |
Xe 230, 260, 280, 340, 405, 490, 550, 595, 650 nm |
Khe phổ: |
5 nm : 230 đến 340 nm; 7 nm : 405 đến 650 nm |
Dải đo quang: |
0 đến 3A (2A tại 340nm), phương pháp nhuộm: 2A tại 550nm/ 650nm |
Độ chính xác của phép đo quang: |
+/- 1% ở 1A |
Sai số ngẫu nhiên: |
±0.002 A tại 0 A ±0.005 A tại 1 A |
Các phương pháp đo: |
- Đo hấp thụ
- Đo và xác định nồng độ
- Đo và xác định nồng độ thông qua đường chuẩn với 1 đến 10 điểm chuẩn
- Chuẩn tại 1 điểm cuối cùng (1 chuẩn)
- Đường hồi quy tuyến tính (2- 10 chuẩn)
- Đường hồi quy không tuyến tính (3 rd degree polynom, 4 or 5 tới 10 chuẩn), 1x, 2x, 3x determination
- Tỷ số 260/280, tỷ số 260 / 230, nồng độ phân tử, tổng hiệu suất
- Với phương pháp nhuộm: FOI (frequency of incorporation)
|
Bộ nhớ chuẩn: |
thích hợp với tất cả các quy trình chuẩn máy |
Bộ nhớ kết quả:
|
100 kết quả, giá trị giữa độ hấp thụ & tỷ số, số lượng mẫu, độ hoà tan, ngày và thời gian. |
Giao diện: |
RS 232, serial |
Điện năng: |
90 - 264V, 47 đến 63 Hz |
|
|
Lĩnh vực áp dụng:
Thiết bị dùng cho phòng thí nghiệm hoá học.
Công nghệ và thiết bị để sản xuất các thiết bị tự động và kỹ thuật tính toán
|
Mức độ phát triển:
Sản xuất thử nghiệm
|
Hình thức đăng ký:
Kiểu dáng công nghiệp
|
Phương thức chuyển giao:
Chìa khóa trao tayĐào tạo
|
Từ khóa:
Máy Máy định lượng ;Máy định lượng nhanh ;Máy định lượng ADN, ARN, protein
|
|