Chào Bán CN/TB
Hotline: (84 04) 382 49874      
Hỗ trợ online: Chát với hỗ trợ Online - Yahoo Chát với hỗ trợ Online - Skype  Liên Hệ  Tiếng Anh
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
Chào bán CN/TB
Bộ sinh phẩm Mac-Elisa dùng chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết Dengue
Mã số: VN244/1718
Tên CN/TB chào bán: Bộ sinh phẩm Mac-Elisa dùng chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết Dengue
Tên tiếng anh: Mac Elisa test kit using for Dengue Hemorrhagic Fever Diagnosis
Nước có CN/TB chào bán: VN Việt Nam
Chỉ số phân loại SPC:
  • Các sản phẩm thuốc, hoá dược và dược liệu
  • Techmart đã tham dự: Techmart 2003
    Mô tả quy trình CN/TB:

    - Từ năm 1987, lần đầu tiên trong cả nước, phòng thí nghiệm Arbovirút-Viện Pasteur Tp. Hồ Chí Minh đã xây dựng kỹ thuật Mac-Elisa dùng chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết Dengue (SXHD) phỏng theo qui trình của Trung tâm phòng chống dịch (CDC) tại Puerto và Colorado Hoa Kỳ và đã đưa kỹ thuật này vào sử dụng từ 1998 đến nay.

    - SXHD là bệnh dịch gây ra do muỗi Aedes aegypti truyền cho người. Virút gây bệnh này là 4 typ virút Dengue (DEN-1, DEN-2, DEN-3, và DEN-4) có kháng nguyên rất gần giống nhau, nhưng nhiễm trùng do một týp gây ra, lại không bảo vệ các týp khác, do đó người sống trong vùng lưu hành dịch sẽ lần lượt mắc cả 4 týp virút DEN và có biểu hiện lâm sàn nặng là sốc gây tử vong. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO/CDC/(DEN)/IC/2000.1), tính đến nay số người mắc sốt DEN và SXHD trên thế giới đã tăng lên khủng khiếp trong 4 thập niên qua. Hiện nay dịch bệnh này đã xuất hiện trên 100 nước toàn thế giới và đe doạ sức khoẻ của trên 2,5 tỷ người ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Trong thập niên 1950 chỉ có khoảng 908 ca SXHD báo cáo mỗi năm.

    NGUYÊN LÝ:

    Kháng thể IgG để kháng IgM người gắn lên bảng nhựa. Tiếp theo là huyết thanh bệnh nhân, kháng nguyên đã biết và kháng thể gắn enzym đặc hiệu cho kháng nguyên, và cuối cùng là cơ chất cho cộng hợp sử dụng. Đây là phản ứng hấp phụ miễn dịch enzym thu bắt kháng thể IgM đặc hiệu cho virút Dengue.

    TRANG THIẾT BỊ:

    Multipipet: 5-50 ul Labsystem, Nichiryo
    Multipipet: 50-200 ul Labsystem, Nichiryo
    Pipetman 10, 100, 1000 ul Nichiryo, Gilson
    Máy đọc vi bảng nhựa Bio-tek Elx 800
    Máy rửa vi bảng nhựa Sanofi PW 41
    Máy ủ 37oC
    Bảng nhựa 96 giếng đáy phẳng Maxisorp Nunc
    Đầu côn nhựa 10 ul. 200 ul. 1000 ul

    VẬT LIỆU VÀ SINH PHẨM-HOÁ CHẤT

    * Dung dịch đệm Carbonate pH 9.6

    Na2CO3 1.59g
    NaHCO3 2.93g
    Nước cất vừa đủ 1000 ml

    Lọc vô trùng bằng lọc 0,2nm. Bảo quản 4oC trong 1 năm.

    * Dung dịch đệm Phosphate 20X (PBS)

    Na2HPO4 91.27g
    NaCl 640g
    Na2HPO4 72.8g
    KCl 16g
    KH2PO4 11.2g
    Nước cất vừa đủ 4.000ml

    Lọc vô trùng bằng lọc 0,2nm. Bảo quản ở 4oC trong 1 năm.

    * 1XPBS

    PBS 20X 50ml
    Nước cất vừa đủ 950ml
    Bảo quản ở 4oC trong một năm

    * Dung dịch PBS/5% sữa không béo/0.5% Tween 20

    sữa không béo 25g
    Tween 20 2.5ml
    PBS 1X vừa đủ 500ml
    Bảo quản ở 4oC trong một tuần

    * Dung dịch PBS/0.05% Tween 20

    Tween 20 2ml
    PBS 1X vừa đủ 4.000ml

    * Tween 20 (Sigma P1339)

    * H2SO4 1N

    * 3, 3', 5, 5' tetramethylbenzidine base (TMB)/Peroxyde (KPL 5065-02). Bảo quản ở 4oC trong 1 năm.

    * IgG người kháng IgM người tinh chế ái lực KPL 01-03)

    - Kháng IgM người               1mg

    - Nước cất-Glycerine (1:1)    2ml

    - Hiệu giá chuẩn độ trước khi dùng: 1/500.

    Chia nhỏ 40micron vào ống nghiệp eppendorf 0.5ml. Bảo quản ở -20oC trong 1 năm.

    * Kháng nguyên chế từ não chuột ổ nhiễm chiết xuất bằng sucrose-acetone (Viện Pasteur Tp. HCM).

    - Hiệu giá chuẩn độ trước khi dùng

    Chia nhỏ 200micron lít vào ống nghiệm eppendorf 1.5ml. Bảo quản ở -20oC.

    * Cộng hợp 6B6C-1 đặc hiệu nhóm flavivius gắn peroxidase (CDC).

    6B6C-1 đặc hiệu nhóm flavivius gắn peroxidase 0.5mg

    Nước cất  2ml

    Hiệu giá chuẩn độ trước khi dùng

    Chia nhỏ 20micron lít vào ống nghiệm eppendorf 0.5ml. Bảo quản ở -20oC

    * Sữa không béo. Bảo quản ở 4oC trong 1 năm

    QUI TRÌNH PHẢN ỨNG:

    1. Gắn bảng nhựa:

    IgG để kháng IgM người (chuỗi micron) pha loãng 1:500 trong dung dịch đệm carbonate, Ph9,6.

    Cho 100 micron lít/giếng, ủ qua đêm ở 4oC

    Rửa 3 lần bằng dung dịch PBS-Tween 20 0.05%

    2. Phủ bảng nhựa bằng dung dịch PBS-sữa không béo 5%-Tween 20 0.05%

    Cho 300 micron lít/giếng. Ủ 1 giờ ở 37oC

    Rửa 3 lần bằng dung dịch PBS-Tween 20 0.05%

    3. Huyết thanh thử nghiệm, chứng dương và âm:

    Huyết thanh thử nghiệm, chứng dương và âm:

    Huyết thanh bệnh nhân pha loãng: 1:1000 (hoặc dịch não tuỷ không pha loãng) trong dung dịch PBS-sữa không béo 1%. Cho 100micron lít/giếng. Ủ trong 1 giờ 37oC trong buồng ẩm.

    Rửa 3 lần bằng dung dịch PBS-Tween 20 0.05%

    4. Kháng nguyên:

    Pha loãng kháng nguyên trong dung dịch PBS-sữa không béo 1% theo hiệu giá chuẩn độ trước. Cho 100micron lít/giếng. Ủ 2 giờ ở 37oC hoặc qua đêm ở 4oC

    Rửa 3 lần bằng dung dịch PBS-Tween 20 0.05%

    5. Cộng hợp:

    Pha loãng kháng thể đơn dòng 6B6C-1 kháng flavirút gắn HRPO 1:2.000 trong PBS-sữa không béo 1% theo hiệu giá đã chuẩn độ trước. Cho 100micron lít/giếng. Ủ 1 giờ ở 37oC trong buồng ẩm.

    Rửa 7 lần bằng dung dịch PBS-Tween 20 0.0.5%

    6. Cơ chất TMB-H2O2 (thể tích 1:1) (để ở nhiệt độ phòng  15 phút trước khi dùng):

    Cho 100micron lít/giếng. Ủ 10 phút ở nhiệt độ phòng trong tối. Không rửa

    7. Ngừng phản ứng bằng H2SO4 1N:

    Cho 50micron lít/giếng

    Đọc kết quả bằng máy đọc Elisa ở bước sóng kép 450nm/620nm

    CÁCH TÍNH KẾT QUẢ:

    Kết quả thử nghiệm xem như dương tính nếu tỷ lệ mật độ quang (OD) của thử nghiệm và chứng âm là >2.3

    Ngưỡng phản ứng = 2.3 x OD chứng âm

    OD mẫu OD ngưỡng. Dương tính

    OD mẫu < OD ngưỡng: Âm tính

    TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH:

    CV > 10% mẫu lặp lại

    OD chứng dương < 0.6

    OD chứng âm > 0.2

    Mẫu huyết thanh thử nghiệm nên lấy sau khởi sốt 5 ngày

    - Công suất: (tính theo ca) 45 ca/bộ sinh phẩm

    - Tiêu chuẩn đạt được: TCVN, TCNN

    - Các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật khác:

    + Độ nhạy cảm: 98%

    + Độ đặc hiệu: 100%

    + Giá trị tiên lượng dương: 99%

    + Giá trị tiên lượng âm: 95%

    + Hạn dùng: 6 tháng


    Lĩnh vực áp dụng:
  • Vật liệu, trang thiết bị và sản phẩm y học
  • Vệ sinh xã hội, tổ chức và quản lý y tế
  • Mức độ phát triển: Sản xuất thử nghiệm
    Ưu điểm CN/TB: Giá trị kinh tế: bộ phận sinh phẩm do chúng tôi sản xuất có giá trị thấp hơn từ 2 đến 5 lần so với giá bán của các công ty nước ngoài (Công ty Panbio Úc, e-mail: Panbio@panbio.com.au, 1 xét nghiệm giá 5,3 USD; Công ty Globio Mỹ, e-mail: info@globio.com, 1 xét nghiệm giá 5,55 USD, Công ty Omega, 1 xét nghiệm giá 2USD). Thông thường, các bộ sinh phẩm nước ngoài chỉ thực hiện 1 xét nghiệm trên 1 giếng, trong khi bộ phận sinh phẩm của chúng tôi cho phép thực hiện 1 xét nghiệm trên 2 giếng sẽ đảm bảo

    - Đã đăng ký bản quyền

    Hình thức đăng ký:
  • Nhãn hiệu thương mại
  • Phương thức chuyển giao:
  • License
  • Thỏa thuận với khách hàng
  • Mức độ hoàn thiện và độ tin cậy CN/TB:
    - Được hoàn thiện năm: 2000
    - Số lượng cơ sở sản xuất đã chuyển giao: Trung tâm Y tế Dự phòng 20 tỉnh thành phía Nam (20
    Chào giá tham khảo: 650.000 VNĐ/kit
    Từ khóa:
    Sinh phẩm KIT Mac Elisa Chẩn đoán bệnh Y tế Bệnh phẩm Sốt xuất huyết Dengue Kiểm tra huyết thanh
    Bạn có muốn yêu cầu CNTB này không?

    Quay Lại   ||   Sản phẩm cùng loại   ||    Gửi yêu cầu   ||    Thông tin đơn vị   

    CN/TB Chào bán cùng loại

    Mã số: VN24422
    BIG 1 [VIÊN NANG]

    Mã số: VN24422
    HOA NHŨ KHANG

    Mã số: VN24422
    TRUNGCA

    Mã số: VN24422
    Vinaho

    Mã số: VN24422
    HAPPY GAN

    Mã số: VN24422
    DẠ MINH CHÂU
     Video
    Get the Flash Player to see this player.
    STEM 2016
    mô hình Nông Lâm














    Trang chủ   |    CN/TB chào bán   |    CN/TB tìm mua   |    Tin tức   |    Giới thiệu   |    Liên hệ Register   |    Login   
    Số lượt truy cập: 123331507 Bản quyền thuộc Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
    Địa chỉ trụ sở chính: 24 Lý Thường Kiệt - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
    Tel: (84-04) 38249874 - 39342945 | Fax: (08-04) 38249874 | Email: techmart@vista.gov.vn