BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SÀN GIAO DỊCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỰC TUYẾN
WWW.TECHMARTVIETNAM.VN

Cảm biến oxy hòa tan trực tiếp DO Sensor InPro6860i/12/120/mA/HD

Mã số / SW332052

Nước có CN/TB chào bán: Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)

Lĩnh vực áp dụng: Hoá học, Công nghiệp nhẹ, Công nghiệp thực phẩm, Thiết bị dùng cho phòng thí nghiệm hoá học.,

Mức độ phát triển: Thương mại hoá

Mô tả quy trình CN/TB

Cảm biến oxy hòa tan in-line là thiết bị phân tích được thiết kế nhằm theo dõi liên tục lượng oxy hòa tan, đưa ra kết quả theo thời gian thực cho các quy trình công nghiệp khác nhau. Đầu dò oxy hòa tan trong công nghiệp có thiết kế chắc chắn nhưng đơn giản, đảm bảo phép đo chính xác trong mọi điều kiện quy trình. Để đảm bảo đáp ứng tất cả các yêu cầu, METTLER TOLEDO cung cấp cảm biến oxy hòa tan in-line cho các ngành dược phẩm, thực phẩm và đồ uống, hóa chất và điện, vi điện tử và các ứng dụng nước tinh khiết.

Các thông số - DO Sensor InPro6860i/12/120/mA/HD

- Thông số đo lường: Ôxy

- Công nghệ đo lường: Dập tắt huỳnh quang quang học

- Độ chính xác: ± (1% chỉ số + 8 ppb)

- Thời gian phản hồi: T98 = < 90 s

- Phương tiện chính/Ứng dụng: Sản xuất dược phẩm/khoa học đời sống

- ISM (Digital) hoặc Analog: ISM (Digital)

- Thiết kế tránh tạo bọt khí: Có

- Vật liệu kim loại có màng: Thép không gỉ 316L

- Bề mặt gồ ghề của Vật liệu có màng

+ N5/Ra16 (Ra=0,4μm/16μin)

+ 12 mm

- Vật liệu Vòng chữ O: EPDM

- Nguồn

+ 24 V DC

+ 0,1 A

- Kết nối quy trình: Pg 13.5

- Chiều dài cảm biến: 120 mm

- Vật liệu màng tiếp xúc với nước: PTFE

- Thiết kế đầu nối: Thẳng

- Dòng sản phẩm: InPro 6860i

- Có thể chưng hấp/khử trùng: Có

- Kháng CIP: Có

- Đo phạm vi nhiệt độ: 5 °C – 60 °C

- Cơ khí Khoảng Nhiệt độ: -20 °C – 140 °C

- (Thanh) Áp suất vận hành: 0,2–6 bar

- Áp suất thiết kế–: 6 bar

- Tích hợp cảm biến analog: Đầu ra hoạt động HART 4/20 mA

- Tích hợp cảm biến kỹ thuật số: RS485 - ISM® và MODBUS RTU

- Đầu nối cáp: VP6/VP8 (analog/kỹ thuật số)

- Phê duyệt hợp vệ sinh/tương thích sinh học: FDA/USP Cấp 6

- Phê duyệt khu vực nguy hiểm: ATEX/IECEx: II 1/2G Ex ia/ib HC T6 Ga/Gb II1/2D Ex ia/ib nie T83°C Da/Db

- Chứng nhận & Phê duyệt: Chứng nhận chất lượng, Chứng nhận vật liệu 3.1, Chứng nhận hoàn thiện bề mặt, Chứng nhận ATEX/IECEx, FDA/USP Cấp IV

- Khoảng đo: 0...bão hòa

- Có thể khử trùng/hấp tiệt trùng: Có