Nước có CN/TB chào bán: Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)
Lĩnh vực áp dụng: Phục vụ nhà ở - công cộng. Phục vụ sinh hoạt, Y học và y tế, Thiết bị dùng cho phòng thí nghiệm hoá học.,
Mức độ phát triển: Thương mại hoá
Phép đo CO2 in-line trong Công nghệ sinh học. InPro 5000i 12/120 là một cảm biến cacbon dioxit trực tuyến bằng ISM, cho phép đo và kiểm soát chính xác lượng CO2 hòa tan trong các ứng dụng sinh dược phẩm. Thiết bị dựa vào nguyên lý Severinghaus được chấp thuận rộng rãi để đo lường CO2.
Tối đa năng suất của lò phản ứng sinh học. Việc đo CO2 tại chỗ bằng InPro 5000i 12/120 cho phép phản ứng ngay với các thay đổi CO2, tối đa hóa năng suất trong nuôi cấy tế bào.
Sterilisable and autoclavable. InPro 5000i 12/120 hoàn toàn kháng SIP và có thể chưng hấp. Cảm biến được làm từ vật liệu tuân thủ FDA, tối ưu các quy trình sản xuất dược phẩm.
Dễ xử lý và bảo trì. Cảm biến CO2 này áp dụng khái niệm về thân màng để giới hạn đáng kể thời gian bảo trì. Thân bên trong là một điện cực pH, có thể dễ dàng thay thế tại chỗ.
Các thông số - CO2 Sensor InPro5000i/12/120
- Khoảng Đo: Nồng độ: 10–1000 mbar pCO2
- Khoảng đo (Nồng độ)–: 0,145-14,5 psig pCO2
- Độ chính xác: ± (10% chỉ số ± 10 mbar)
- Phê duyệt hợp vệ sinh/tương thích sinh học: Chứng nhận EHEDG EL Cấp 1, USP Cấp VI/FDA/USP Cấp 6
- Xếp hạng IP: IP 67
- Có thể chưng hấp/khử trùng: Có
- Kháng CIP: Có
- Chứng nhận & Phê duyệt: Chứng nhận chất lượng, Chứng nhận vật liệu 3.1, Chứng nhận hoàn thiện bề mặt, Chứng nhận FDA/USP Cấp IV
- Thông số đo lường: Cacbon đioxit
- Đầu nối cáp: K8S
- ISM (Digital) hoặc Analog: ISM (Digital)
- Vật liệu kim loại có màng: Thép không gỉ 316L
- Bề mặt gồ ghề của Vật liệu có màng: N5/Ra16 (Ra=0,4μm/16μin)
- Đường kính cảm biến: 12mm
- Vật liệu Vòng chữ O: Viton®, Silicone
- Đo phạm vi nhiệt độ: 0 °C – 60 °C
- Cơ khí Khoảng Nhiệt độ: 0 °C – 135 °C
- Dòng sản phẩm: InPro 5000i
- (Thanh) Áp suất vận hành: 0,200 bar–2.000 bar
- Phương tiện chính/Ứng dụng: Sản xuất dược phẩm/khoa học đời sống
- Kết nối quy trình: Pg 13.5
- Thời gian phản hồi: T90 = < 120 giây
- Từ không khí sang CO2 tại 25°C
- Chiều dài cảm biến: 120 mm
- Vật liệu màng tiếp xúc với nước: PTFE
- Công nghệ đo lường: Điện cực Severinghaus
- Thiết kế đầu nối: Thẳng
- Áp suất thiết kế–: 3 bar
- Dải vận hành CO2: 10 mbar – 1.000 mbar
- Khả năng chịu áp suất đo được: 0,2 bar – 2 bar