BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SÀN GIAO DỊCH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỰC TUYẾN
WWW.TECHMARTVIETNAM.VN

Cảm biến đo độ dẫn điện Cond Sensor InPro7108-25/40/C22-VP

Mã số / SW332052

Nước có CN/TB chào bán: Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)

Lĩnh vực áp dụng: Công nghệ hoá chất. Công nghiệp hoá chất, Công nghiệp thực phẩm, Y học và y tế, Đo lường, Thiết bị dùng cho phòng thí nghiệm hoá học.,

Mức độ phát triển: Thương mại hoá

Mô tả quy trình CN/TB

InPro 7108-25/40/C22-VP sử dụng công nghệ 4 điện cực để mở rộng phạm vi đo trong các dung dịch có độ dẫn điện từ trung bình đến cao.

Phạm vi đo rộng. Công nghệ WideRange hỗ trợ các phép đo trong môi trường xử lý với nhiều mức độ dẫn điện khác nhau.

Chịu được các chu trình khử trùng. Cảm biến phù hợp cho các ứng dụng CIP/SIP trong Dược phẩm và Thực phẩm và Đồ uống cũng như trong các ứng dụng khác như tách pha và môi trường.

Chịu được các quy trình ăn mòn. Cảm biến đo độ dẫn này được thiết kế đặc biệt và có kết cấu chắc chắn để chịu được các chu trình làm sạch khắt khe nhất.

Các thông số - Cond Sensor InPro7108-25/40/C22-VP

- Cảm biến Nhiệt độ: Pt 1000

- Cell Constant: 0,25 cm-1

- Kết nối Cáp: Đầu nối Vario Pin (IP 68)

- Hằng số ô (danh nghĩa): 0.25 cm–1

- Công nghệ đo lường: Dẫn điện

- Kết nối quy trình: DN 25 / Đai ốc có mũi G 1¼

- Có thể tiệt trùng: Có

- Nhiệt độ vận hành (Độ F): 14...284 °F

- Vật liệu Vòng chữ O: EPDM

- Nhiệt độ vận hành (Độ C): -10...140 °C

- Khả năng chịu áp suất đo được (PSI): 250 psi (77 °F), 100 psi (203 °F)

- Dòng sản phẩm: Cảm biến 4 cực

- Phê duyệt khu vực nguy hiểm: Có

- Khả năng chịu Áp suất Đo được

+ 0 – 7 barg @ 95 °C

+ 0 – 17 barg @ 25 °C

- Vật liệu điện cực: Sterilizable, 316 L hoặc HA-C22

- Phương tiện chính/Ứng dụng

+ Các quy trình xử lý nước khác

+ Nước dược phẩm

+ Các quy trình hóa học

+ Các quy trình công nghiệp khác

+ Sản xuất dược phẩm/khoa học đời sống

- Phê duyệt hợp vệ sinh/tương thích sinh học: Không

- Khả năng chịu áp suất đo được (Bar): 17 bar (25 °C), 7 bar (95 °C)

- Vật liệu Cảm biến: PEEK (FDA)

- Độ chính xác của hệ thống: ± 5 % hoặc hơn

- Measurement Range: 0.02-650 mS/cm