1
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Hoàng Nga
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất và ứng dụng phân vi sinh vật đa chức năng phòng chống bệnh héo do vi khuẩn Ralstonia solanacearum và nấm Fusarium oxysporum nhằm nâng cao năng suất, chất lượng cây lạc, đậu tương và giảm thiểu phân bón hóa học tại Hà Nội.
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
|
2
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
Ứng dụng chỉ thị phân tử để chọn giống keo lai kháng bệnh chết héo do nấm Ceratocystis manginecans
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
3
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc;
|
Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và gây trồng các giống Macadamia đã được công nhận (OC, 246, 816, Daddow và 842) tại Tây Bắc
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
4
|
Công ty TNHH MTV Trường Giang Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và gây trồng các giống Macadamia đã được công nhận (OC, 246, 816, Daddow và 842) tại Tây Bắc
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
5
|
Công ty cổ phần 199
|
Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và gây trồng các giống Macadamia đã được công nhận (OC, 246, 816, Daddow và 842) tại Tây Bắc
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
6
|
Công ty TNHH một thành viên Khánh Hòa Lai Châu
|
Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống và gây trồng các giống Macadamia đã được công nhận (OC, 246, 816, Daddow và 842) tại Tây Bắc
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
7
|
Trung tâm Thực nghiệm và chuyển giao giống cây rừng, Ba Vì, Hà Nội
|
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo lai sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử (Giai đoạn 2)
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
8
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ (Giai đoạn 2)
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
9
|
Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng
|
Nghiên cứu sử dụng nấm mục để sản xuất bio-composite từ dăm gỗ, rơm và rạ
|
Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng
|
10
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ
|
Nghiên cứu chọn giống Thông caribê (Pinus caribaea Morelet) cung cấp gỗ lớn
|
Trung tâm Lâm nghiệp nhiệt đới
|
11
|
Đang thử nghiêm tại một số đơn vị đối tác
|
Thiết bị chống quá điện áp lan truyền do sét đánh cho các thiết bị điện tử cao cấp
|
TS. Ngô Mạnh Dũng;Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
12
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ
|
Nghiên cứu chọn giống Thông caribê (Pinus caribaea Morelet) cung cấp gỗ lớn
|
Công ty TNHH một thành viên Nông – Lâm nghiệp Lộc Bình
|
13
|
Vùng Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ
|
Nghiên cứu chọn giống Thông caribê (Pinus caribaea Morelet) cung cấp gỗ lớn
|
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ.
|
14
|
Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng
|
Nghiên cứu sử dụng nấm mục để sản xuất bio-composite từ dăm gỗ, rơm và rạ
|
Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng
|
15
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
Nghiên cứu chọn giống Thông caribê (Pinus caribaea Morelet) cung cấp gỗ lớn cho vùng Bắc Trung Bộ và Đông Bắc Bộ
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
16
|
Tại tỉnh Trà Vinh
|
Ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân giống và xây dựng mô hình trồng cây Đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticosa L. Harms)
|
Viện sinh học Nhiệt đới
|
17
|
Công ty CP CBG Nội thất PISICO; địa chỉ Lô C6-C7, KCN Phú Tài – TP Quy Nhơn – Bình Định
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ sấy gỗ rừng trồng sử dụng năng lượng mặt trời và công nghệ bơm nhiệt
|
Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng
|
18
|
Trung tâm giống Trà Vinh, Hội làm vườn Tỉnh Trà Vinh
|
Tuyển chọn và phát triển giống/ dòng quýt đường ưu tú cho tỉnh Trà Vinh
|
Viện Cây ăn quả miền nam
|
19
|
Công ty TNHH Đại Hùng Sáng
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất β-Glucan kích thước phân tử lượng lớn bổ sung trong thức ăn nuôi trồng thủy sản
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 3
|
20
|
Nông hộ tại Miền trung và miền nam
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ tăng trưởng nhanh
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
|
21
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
Khảo sát tình trạng loãng xương được đo bằng phương pháp hấp thu năng lượng kép tia X và đánh giá hiệu quả điều trị ở bệnh nhân trên 50 tuổi đến khám tại phòng khám Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
22
|
Trung tâm chọn giống cá rô phi, Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I
|
Hoàn thiện công nghệ chọn tạo giống rô phi đỏ (Oreochromis spp.) tăng trưởng nhanh
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
|
23
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
Nghiên cứu biện pháp hạn chế hiện tượng “dừa treo” của một số giống dừa có giá trị kinh tế cao (dừa Sáp, Dứa) tại một số tỉnh phía Nam
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
24
|
Trung Tâm Dừa Đồng Gò, tỉnh Bến Tre
|
Nghiên cứu biện pháp hạn chế hiện tượng “dừa treo” của một số giống dừa có giá trị kinh tế cao (dừa Sáp, Dứa) tại một số tỉnh phía Nam
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
25
|
Trung Tâm Sản xuất Giống Trảng Bàng, tỉnh Tây Nin
|
Nghiên cứu biện pháp hạn chế hiện tượng “dừa treo” của một số giống dừa có giá trị kinh tế cao (dừa Sáp, Dứa) tại một số tỉnh phía Nam
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
26
|
Trung tâm dừa, Huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Nghiên cứu biện pháp hạn chế hiện tượng “dừa treo” của một số giống dừa có giá trị kinh tế cao (dừa Sáp, Dứa) tại một số tỉnh phía Nam
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
27
|
Các hộ can tác ở Lâm Đồng
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng phân hủy chlopyrifos bằng một số chủng vi sinh vật được phân lập trong đất canh tác
|
Viện Nghiên cứu Hạt Nhân
|
28
|
Xã Mỹ Sơn và Nhơn Sơn - huyện Ninh Sơn; xã An Hải - huyện Ninh Phước; phường Mỹ Hải - thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận và Hợp tác xã măng tây Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà
|
Sản xuất thử nghiệm rau măng tây xanh ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại khu vực Nam Trung bộ
|
Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố
|
29
|
Vùng gò đồi Bắc Trung Bộ
|
Lựa chọn các giải pháp kinh tế kỹ thuật để phát triển cây hồ tiêu đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới
|
Trương Thị Bích Phượng – Đại học Huế
|
30
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần Đông Nam Á Lào Cai – Nhà máy phốt pho vàng III.
|
Hoàn thiện công nghệ và thiết bị tạo viên sử dụng hệ chất kết dính tiên tiến để chế tạo nguyên liệu cho sản xuất phốt pho vàng từ quặng apatit cấp hạt nhỏ
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu, Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam
|
31
|
Công ty cổ phần VietRAP đầu tư thương mại
|
Xây dựng mô hình liên kết chuỗi sản xuất, chế biến và tiêu thụ dược liệu (Hà thủ ô đỏ, Ý dĩ, Bạc hà, Sả chanh) theo hướng GACP-WHO nhằm xây dựng nông thôn mới tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái và huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Công ty cổ phần VietRAP đầu tư thương mại
|
32
|
Viện Điện tử - Viễn thông; Trường Đại học Bách khoa hà nội
|
Nghiên cứu, phát triển nền tảng Internet kết nối vạn vật (IoT) ứng dụng trong quản lý các khu công nghiệp, khu công nghệ cao
|
Viện Điện tử - Viễn thông; Trường Đại học Bách khoa hà nội
|
33
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
34
|
Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung Ương 5
|
Nghiên cứu sản xuất vắc-xin tứ giá qui mô phòng thí nghiệm phòng 4 bệnh ở gia cầm do các chủng vi rút , vi rút Infectious bronchitis, vi rút Infectious Bursal Disease và vi khuẩn Haemophilus paragallinarum.
|
Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung Ương 5
|
35
|
Các hộ gia đình, hợp tác xã tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
|
Nghiên cứu công nghệ, thiết bị sản xuất rau quả công nghệ cao theo hướng tự động hóa và tương thích điều kiện trồng tại Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
36
|
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương
|
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng trong điều trị một số bệnh máu và cơ quan tạo máu
|
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương
|
37
|
Viện Kiểm nghiệm Thuốc thành phố Hồ Chí Minh
|
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phục vụ khai thác, bảo tồn và phát triển một số chế phẩm từ một vài loại nấm Linh chi (Gannoderma spp.) tại khu vực Tây Nguyên
|
Viện Kiểm nghiệm Thuốc thành phố Hồ Chí Minh
|
38
|
Sở Khoa học và Công nghệ Bình Thuận
|
Ứng dụng giống mới, xác định một số biện pháp kỹ thuật thích hợp, xây dựng mô hình thâm canh để phát triển vùng nguyên liệu đậu phộng ở Tuy Phong
|
Sở Khoa học và Công nghệ Bình Thuận
|
39
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Nghiên cứu, sàng lọc chất có tác dụng bảo vệ cơ tim hướng đích ty thể sử dụng mô hình thiếu máu cục bộ cơ tim trên tim chuột cô lập và tế bào tim chuột nuôi cấy
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
40
|
Viện lúa đồng bằng sông cửu long
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam
|
Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
41
|
Viện di truyền nông nghiệp
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam
|
Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
42
|
Viện lúa đồng bằng sông cửu long
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam
|
Viện lúa đồng bằng sông cửu long
|
43
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
Nghiên cứu tạo giống Bạch đàn lai biến đổi gen cho chiều dài sợi gỗ (Giai đoạn 2)
|
Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
|
44
|
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo lai sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử (Giai đoạn 2)
|
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo lai sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử (Giai đoạn 2)
|
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo lai sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử (Giai đoạn 2)
|
45
|
Viện Điện tử - Viễn thông
|
Nghiên cứu, phát triển nền tảng Internet kết nối vạn vật (IoT) ứng dụng trong quản lý các khu công nghiệp, khu công nghệ cao
|
Viện Điện tử - Viễn thông
|
46
|
Đại học Đà Lạt
|
Nghiên cứu mô hình xuyên hầm qua vùng cấm và thiết kế cấu trúc các transitor hiệu ứng xuyên hầm
|
Đại học Đà Lạt
|
47
|
Trung tâm Thông tin - Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
Xây dựng và triển khai mô hình trồng rau an toàn bằng công nghệ thủy canh trong nhà màng quy mô lớn phục vụ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại tỉnh Ninh Thuận
|
Trung tâm Thông tin - Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
48
|
Hộ trồng nhãn chính huyện tiên lữ- Thành phố Hưng Yên,
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ nâng cao năng suất, chất lượng và phát triển sản xuất nhãn bền vững tại Sơn La và một số tỉnh phía Bắc
|
Viện nghiên cứu rau quả
|
49
|
Hộ trồng nhãn chính huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ nâng cao năng suất, chất lượng và phát triển sản xuất nhãn bền vững tại Sơn La và một số tỉnh phía Bắc
|
Viện nghiên cứu rau quả
|
50
|
Hộ trồng nhãn chính huyện Ân Thi, huyện Hưng Yên
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ nâng cao năng suất, chất lượng và phát triển sản xuất nhãn bền vững tại Sơn La và một số tỉnh phía Bắc
|
Viện nghiên cứu rau quả
|
51
|
Hộ trồng nhãn chính huyện Khoái Châu, huyện Hưng Yên
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ nâng cao năng suất, chất lượng và phát triển sản xuất nhãn bền vững tại Sơn La và một số tỉnh phía Bắc
|
Viện nghiên cứu rau quả
|
52
|
Hộ trồng nhãn chính huyện Sông Mã, tỉnh sơn La
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ nâng cao năng suất, chất lượng và phát triển sản xuất nhãn bền vững tại Sơn La và một số tỉnh phía Bắc
|
Viện nghiên cứu rau quả
|
53
|
Công ty cổ phần BWG Mai Châu, Hòa Bình
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất tại vùng Tây Bắc
|
Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng
|
54
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
Nghiên cứu khả năng thích nghi của giống dừa ta với điều kiện xâm nhập mặn trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (giai đoạn 2016-2018)
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
55
|
Các hộ chăn nuôi ở tỉnh Hà Nam
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ xây dựng mô hình nuôi bò sinh sản và nuôi vỗ béo bò thịt tại tỉnh Hà Nam
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Nam
|
56
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
Nghiên cứu bào chế, sinh khả dụng và tác dụng chống ung thư của tiểu phân nano artesunat
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
57
|
Thành phố Phan Thiết và vùng phụ cận
|
Điều tra, đánh giá các nguồn gây ô nhiễm và đề xuất giải pháp tổng hợp quản lý chất lượng nước hồ sông Quao đảm bảo an toàn cấp nước cho thành phố Phan Thiết và vùng phụ cận
|
Viện Tài nguyên và Môi trường
|
58
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano hướng đích chứa kết hợp paclitaxel và dihydroartemisinin, tác dụng hiệp đồng tăng cường trong điều trị ung thư
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
59
|
Lô B10-B11 Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
|
Nghiên cứu làm chủ, ứng dụng công nghệ sản xuất gạch granite thấm muối tan công suất 3.000.000 m2/ năm
|
Công ty cổ phần CMC
|
60
|
Các nhà vườn và các hộ dân trồng rừng trong tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Yên Bái
|
Sản xuât các giống Keo lai và Bạch đàn lai quy mô công nghiệp phục vụ trồng rừng các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc
|
Công ty CP giống-VTNN công nghệ cao Việt Nam
|
61
|
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
|
Nghiên cứu phát triển sản xuất các giống mía với quy mô công nghiệp đạt hiệu quả kinh tế cao cho vùng mía nguyên liệu Thanh Hóa
|
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
|
62
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo robot y tế vận chuyển trong khu vực cách ly bệnh truyền nhiễm có nguy cơ cao
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
63
|
Viện Thủy công
|
Nghiên cứu sử dụng puzolan tự nhiên trong xây dựng và bảo trì các công trình giao thông nông thôn, thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Viện Thủy công
|
64
|
Viện khoa học và công nghệ mỏ - luyện kim
|
Nghiên cứu công nghệ thu hồi đồng kim loại từ dung dịch CuCl2 thải của các nhà máy sản xuất mạch điện tử
|
Viện khoa học và công nghệ mỏ - luyện kim
|
65
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
Sản xuất thử nghiệm tinh dầu Trúc (Citrus hystrix)
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
66
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
Nghiên cứu bào chế viên nang chứa Pellet Lansoprazol bao tan trong ruột
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
67
|
Các hộ trồng hoa ở Tỉnh Lâm Đồng
|
Nghiên cứu cải tạo và phát triển một số giống Hồng nhập nội bổ sung vào cơ cẩu giống hồng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Bông
|
UBND Tỉnh Lâm Đồng
|
68
|
Xây dựng mô hình trồng sâm Ngọc Linh in vitro trong điều kiện nhà kính và ngoài tự nhiên tại khu vực Đà Lạt và vùng phụ cận.
|
Nghiên cứu khả năng ra hoa tạo hạt của cây sâm Ngọc Linh in vitro tại Đà Lạt
|
Sở Khoa học và Công nghệ Lâm Đồng
|
69
|
Viện Nghiên cứu Biến đổi toàn cầu và Phát triển bền vững
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển nuôi trồng thuỷ sản ven biển thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu (BĐKH) vùng duyên hải Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
|
Viện Nghiên cứu Biến đổi toàn cầu và Phát triển bền vững
|
70
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp rệp sáp bột hồng ( Phenacoccus Manihoti Matile- Ferrero) hại sắn tại Phú Yên và các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ.
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
71
|
Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|
Nâng cao hiệu quả nuôi cá chim vây vàng Trachinotus blochii bằng khô dầu đậu tương được loại bỏ yếu tố kháng dinh dưỡng
|
Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|
72
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
Nghiên cứu khả năng thích nghi của giống dừa sáp thơm tại một số tỉnh phía Nam
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
73
|
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
Hoàn thiện công nghệ chế tạo sơn chống ăn mòn chất lượng cao (tuổi thọ >15 năm), có sử dụng phụ gia nano cho các kết cấu thép trong lĩnh vực giao thông vận tải và xây dựng, công suất 200 tấn/năm
|
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
74
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
|
Nghiên cứu các tính chất phi cổ điển của một số trạng thái thêm và bớt photon lên các trạng thái kết hợp và ứng dụng của chúng
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
|
75
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu Khí tượng thủy văn
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh giá khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu Khí tượng thủy văn
|
76
|
Công ty cổ phần xây dựng công trình Hồng Lâm
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ mới để xây dựng mô hình kết cấu hạ tầng trong các ô thủy lợi tại tỉnh Cà Mau
|
Viện Thủy công
|
77
|
Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình
|
Nghiên cứu giải pháp khoa học công nghệ để phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển Nam Trung Bộ nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình
|
78
|
Công ty TNHH Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nông nghiệp CNC Lam Sơn
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất các giống cam V2, CT36, BH chất lượng cao tại vùng miền núi tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
|
79
|
Trường Đại học Nha Trang
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu aerogel dựa trên nền graphene có cấu trúc 3D ứng dụng cho siêu tụ hiệu năng cao
|
Trường Đại học Nha Trang
|
80
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học công nghệ và Kiểm định, kiểm nghiệm Hà Nam
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình liên kết sản xuất lúa gạo chất lượng cao tại tỉnh Hà Nam
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học công nghệ và Kiểm định, kiểm nghiệm Hà Nam
|
81
|
Viện cây lương thực và cây thực phẩm
|
Nghiên cứu phát triển các nguồn gen lúa thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Viện cây lương thực và cây thực phẩm
|
82
|
Công ty cổ phần tin học giải pháp tích hợp mở và trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông bình thuận
|
Sử dụng kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh ‘‘Nghiên cứu chuẩn hóa và triển khai ứng dụng thực nghiệm giải pháp hệ thống phần mềm điện toán đám mây mã nguồn mở cho Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh”
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền Thông Bình Thuận
|
83
|
Công ty TNHH tập đoàn EVD
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH tập đoàn EVD
|
84
|
Công ty TNHH tập đoàn EVD
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH tập đoàn EVD
|
85
|
Viện Huyết học truyền máu trung ương
|
Nghiên cứu sản xuất chip sinh học trên nền DNA microarray để chẩn đoán một số bệnh ở người
|
Công ty TNHH MTV Nhà máy Công nghệ sinh học và Thiết bị Y tế
|
86
|
Công ty TNHH MTV Nhà máy Công nghệ sinh học và Thiết bị Y tế
|
Ứng dụng công nghệ protein array để sản xuất và thử nghiệm bộ kit phát hiện nhanh dấu ấn sinh học P16 và Ki67 trong sàng lọc ung thư cổ tử cung
|
Công ty TNHH MTV Nhà máy Công nghệ sinh học và Thiết bị Y tế
|
87
|
Trang trại Trần Văn Tính, xã Kim Xá, huyện
Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mô hình hóa trong công nghệ xử lý yếm khí nước thải giàu hữu cơ vào thực tiễn Việt Nam
|
Trung tâm Nghiên cứu Quan trắc và Mô hình hóa Môi trường
|
88
|
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận
|
Nghiên cứu đánh giá mức độ gây hại của dịch hại chính trong vườn thanh long có phủ lạc dại tại huyện Hàm Thuận Nam và Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
|
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận
|
89
|
Viện lúa đồng bằng sông cửu long
|
Nghiên cứu ứng dung chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa nếp có mùi thơm, chịu mặn cho vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Viện lúa đồng bằng sông cửu long
|
90
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống, trồng thâm canh và chế biến chè xanh thơm, chè Kim Ngân cho giống chè VN15, PH10, PH12
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
91
|
Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
Nghiên cứu công nghệ, thiết bị sản xuất rau quả công nghệ cao theo hướng tự động hóa và tương thích điều kiện trồng tại Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
92
|
Viện Cơ điện tử CIE
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền đồng bộ tự động cán ép liên tục ngói xi măng - cát- cốt sợi polyme
|
Viện Cơ điện tử CIE
|
93
|
Viện Nghiên cứu Hạt Nhân
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng phân hủy chlopyrifos bằng một số chủng vi sinh vật được phân lập trong đất canh tác ở Lâm Đồng
|
Viện Nghiên cứu Hạt Nhân
|
94
|
Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố
|
Sản xuất thử nghiệm rau măng tây xanh ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại khu vực Nam Trung bộ
|
Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố
|
95
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thuốc viên nén Paracetamol 500 mg giải phóng nhanh
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương
|
96
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
Phát triển phương pháp số cho mô phỏng quá trình khuếch tán và ứng xử của kết cấu tấm vỏ chịu tải trọng cơ nhiệt
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
97
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất metyl-β-cyclodextrin từ tinh bột sắn làm phụ gia thế hệ mới cho ngành công nghiệp mỹ phẩm, dược phẩm và thực phẩm chức năng
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu
|
98
|
Viện cây lương thực và cây thực phẩm
|
Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương kháng bệnh phấn trắng bằng chỉ thị phân tử
|
Viện cây lương thực và cây thực phẩm
|
99
|
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
Vật liệu nano sắt điện có cấu trúc phức tạp: Các tính chất cơ lý mới và tính điều khiển bằng cơ học
|
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
100
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến sản xuất rau và hoa chất lượng cao tại Lào Cai
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai
|
101
|
Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Nghiên cứu triển vọng đối kháng thực vật trong các giống lúa OM - Phân lập và định danh các chất đối kháng thực vật trong 8 giống lúa trồng phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam
|
Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
102
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
103
|
Viện cây lương thực và cây thực phẩm
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống khoai lang có hàm lượng tinh bột cao cho các tỉnh phía Bắc, giai đoạn 2
|
Viện cây lương thực và cây thực phẩm
|
104
|
Công ty Cổ phần Công nghệ Đức Trung
|
Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế và đổi mới công nghệ chế tạo đồ gá hàn khung đầu và sườn xe ô tô con
|
Công ty Cổ phần Công nghệ Đức Trung
|
105
|
Học viện Chính trị khu vực II
|
Nghiên cứu và xây dựng mô hình du lịch dựa vào cộng đồng tại tỉnh Lâm Đồng
|
Học viện Chính trị khu vực II
|
106
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ CHí Minh
|
Pin mặt trời dị thể Silicon với kim loại chuyển tiếp đóng vai trò trích xuất hạt tải lỗ trống: Cơ chế truyền dẫn hạt tải
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ CHí Minh
|
107
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
Ứng dụng giống mới, xác định một số biện pháp kỹ thuật thích hợp, xây dựng mô hình thâm canh để phát triển vùng nguyên liệu đậu phộng ở Bình Thuận
|
Viện Nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
108
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất β-Glucan kích thước phân tử lượng lớn bổ sung trong thức ăn nuôi trồng thủy sản.
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
|
109
|
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất trà túi lọc lá húng chanh (theo y học cổ truyền) và đánh giá tác dụng của sản phẩm
|
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
110
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
Nghiên cứu tạo ra nguồn tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ sạch bệnh phục vụ cho các trại sản xuất giống ở tỉnh Trà Vinh
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
111
|
Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (BIDIPHAR)
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất viên nang diltiazem giải phóng kéo dài ở quy mô công nghiệp
|
Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (BIDIPHAR)
|
112
|
Viện công nghệ, Tổng Công ty Máy Động lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo một số sản phẩm cấy ghép sử dụng trong y tế bằng hợp kim titan y sinh mác Ti-6Al-7Nb; Ti-5Al-2,5Fe và đánh giá độ an toàn của sản phẩm
|
Viện công nghệ, Tổng Công ty Máy Động lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam
|
113
|
Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Nghiên cứu triển vọng đối kháng thực vật trong các giống lúa OM - Phân lập và định danh các chất đối kháng thực vật trong 8 giống lúa trồng phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam
|
Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
114
|
Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
|
Nghiên cứu quy trình tổng hợp Axizol làm thuốc chống nhiễm độc khí carbon monoxit
|
Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
|
115
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
ghiên cứu xử lý xỉ thải từ sản xuất phốt pho vàng (Lào Cai) làm vật liệu không nung, kết cấu nền ứng dụng trong xây dựng, đường giao thông bằng chất kết dính vô cơ không sử dụng xi măng
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
116
|
Công ty Cổ Phần Dược-Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thuốc viên Indapamid 1,5mg và Felodipin 5mg giải phóng kéo dài
|
Công ty Cổ Phần Dược-Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
117
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp sinh học phòng trừ một số loại sâu bệnh hại chính vùng rễ trên cam, quýt tại tỉnh Hòa Bình
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
118
|
Công ty TNHH chế biến dừa Lương Qưới
|
Hoàn thiện công nghệ chế biến và đóng gói Tetra-pak cho sản phẩm nước dừa tại vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Công ty TNHH chế biến dừa Lương Qưới
|
119
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu
|
Nghiên cứu quy trình chiết tách hoạt chất hấp thụ sinh học từ phụ phẩm của ngành chế biến nông sản ứng dụng làm thực phẩm chức năng hỗ trợ phòng và điều trị người bị nhiễm độc kim loại nặng
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu
|
120
|
Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà Nội
|
Nghiên cứu sản xuất tinh bò Blanc - Bleu - Belge (BBB) thuần đông lạnh dạng cọng rạ và thử nghiệm phương pháp phân tách tinh phân giới
|
Công ty Cổ phần Giống gia súc Hà Nội
|
121
|
Viện Khảo cổ học
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS phục vụ công tác nghiên cứu khảo cổ học ở miền Tây Nam Bộ (trọng điểm là nhóm các di tích văn hóa Óc Eo)"
|
Viện Khảo cổ học
|
122
|
Viện khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai bão và áp thấp nhiệt đới theo các bản tin dự báo khí tượng thủy văn và áp dụng thử nghiệm cho khu vực Bắc Trung Bộ
|
Viện khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
123
|
Viện Nghiên cứu Biến đổi toàn cầu và Phát triển bền vững
|
Nghiên cứu giải pháp phát triển nuôi trồng thuỷ sản ven biển thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu (BĐKH) vùng duyên hải Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
|
Viện Nghiên cứu Biến đổi toàn cầu và Phát triển bền vững
|
124
|
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
|
Giải pháp mới kết hợp tương quan ảnh số (DIC) và phần tử hữu hạn (FEM) để dự đoán lan truyền vết nứt trong chi tiết mối hàn
|
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
|
125
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Nam Định
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, bảo vệ và sử dụng hợp lý hành lang bờ biển Bắc Bộ, thí điểm tại tỉnh Nam Định
|
Trung tâm Triển khai công nghệ viễn thám
|
126
|
Học viện Quân y
|
Nghiên cứu ứng dụng liệu pháp tế bào CAR-T trong điều trị bạch cầu nguyên bào lympho cấp
|
Học viện Quân y
|
127
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
128
|
Công ty CP giống-VTNN công nghệ cao Việt Nam
|
Sản xuất các giống Keo lai và Bạch đàn lai quy mô công nghiệp phục vụ trồng rừng các tỉnh trung du và miền núi phía Bẳc
|
Công ty CP giống-VTNN công nghệ cao Việt Nam
|
129
|
Công ty TNHH một thành viên thương mại việt thành. Lô 45, đường Thủ Dầu Một, cụm công nghiệp
|
Nghiên cứu, xây dựng quy trình công nghệ và chế tạo bánh răng côn xoắn trên máy CNC 5 trục
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
130
|
Công ty TNHH Lam Sơn, Sao vàng
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất các giống cam V2, CT36, BH chất lượng cao tại vùng miền núi tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
|
131
|
Thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Giang, tỉnh Hà Giang
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ nuôi thương phẩm cá chiên bằng lồng trên sông theo hướng sản xuất hàng hóa tại các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang
|
Trung tâm Hỗ trợ nông dân, nông thôn
|
132
|
Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL)
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong chọn tạo giống lúa chịu mặn ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam
|
Viện Lúa ĐBSCL
|
133
|
Công ty TNNH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất vắc xin viêm não Nhật Bản trên tế bào Vero
|
Công ty TNNH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1
|
134
|
Công ty TNHH một thành viên Vắcxin và Sinh phẩm số 1
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất bán thành phẩm vắcxin Hib cộng hợp ở quy mô công nghiệp
|
Công ty TNHH một thành viên Vắcxin và Sinh phẩm số 1
|
135
|
Công ty TNHH MTV Vắc xin và sinh phẩm số 1
|
Hoàn thiện quy tình công nghệ sản xuất bán thành phảm vắc xin Hib cộng hợp ở quy mô công nghiệp
|
Công ty TNHH MTV VẮc xin và sinh phẩm số 1
|
136
|
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng đậu nành vinassoy- công ty vinasoy
|
“Nghiên cứu chế biến bã đậu nành của công nghiệp chế biến sữa làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) và cá rô phi (Oreochromis niloticus)”
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II
|
137
|
Viện công nghệ
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo một số sản phẩm cấy ghép sử dụng trong y tế bằng hợp kim titan y sinh mác Ti-6Al-7Nb; Ti-5Al-2,5Fe và đánh giá độ an toàn của sản phẩm
|
Viện công nghệ
|
138
|
Trường THPT Hoàng Văn Thụ
|
Ứng dụng CNTT vào công tác quản lý và giảng dậy tại trường THPT Hoàng Văn Thụ, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Trường THPT Hoàng Văn Thụ
|
139
|
UBND Tỉnh Nam Định
|
Ứng dụng CNTT vào hoạt động quản lý và điều hành tại sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
UBND Tỉnh Nam Định
|
140
|
Trung tâm giống cây trồng Nam định
|
Sản xuất thử nghiệm tổ hợp lúa lai hai dòng chất lượng cao Thiên Trường 2017 tại tỉnh Nam Định
|
Trung tâm giống cây trồng Nam định
|
141
|
rung tâm giống cây trồng Nam định
|
Sản xuất giống khoai tây cấp xác nhận quy mô hàng hóa
|
Trung tâm giống cây trồng Nam định
|
142
|
Trung tâm giống cây trồng Nam định
|
Tuyển chọn và phát triển một số dòng, giống lúa có năng suất và chất lượng cao cho tỉnh Nam Định
|
Trung tâm giống cây trồng Nam định
|
143
|
Văn phòng tỉnh ủy Nam Định
|
Nâng cao hiệu quả ứng dụng CNTT của Trung tâm tích hợp dữ liệu các cơ quan Đảng và đoàn thể trong công tác quản lý, điều hành tại tỉnh ủy Nam Định
|
Văn phòng tỉnh ủy Nam Định
|
144
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
Hoàn thiện công nghệ chọn tạo giống rô phi đỏ (Oreochromis spp.) tăng trưởng nhanh
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
145
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
Nghiên cứu chế biến bã đậu nành của công nghiệp chế biến sữa làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) và cá rô phi (Oreochromis niloticus)
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
146
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
Nghiên cứu ứng dụng thể thực khuẩn trong phòng trị bệnh xuất huyết do Aeromonas hydrophila gây ra trên cá tra nuôi
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
147
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
Dự án “Sản xuất cá tra giống chất lượng cao”
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
148
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất β-Glucan kích thước phân tử lượng lớn bổ sung trong thức ăn nuôi trồng thuỷ sản
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
149
|
UBND Thị Trấn Gôi
|
Ứng dụng tiến bộ KH&CN xây dựng mô hình thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt một cách có hiệu quả trên địa bàn Thị Trấn Gôi - huyện Vụ Bản
|
UBND Thị Trấn Gôi
|
150
|
Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình khai thác hiệu ứng hàng biên nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa tại huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định
|
Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông
|
151
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần phát triển Nông Lâm nghiệp và Môi trường Việt Nam.
|
Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ trong xây dựng chuồng trại và xử lý chất thải chăn nuôi bò quy mô hộ gia đình tại bốn huyện vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần phát triển Nông Lâm nghiệp và Môi trường Việt Nam.
|
152
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần phát triển Nông Lâm nghiệp và Môi trường Việt Nam
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ phát triển trồng Lan kim tuyến trên hốc đá trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Chi nhánh Công ty Cổ phần phát triển Nông Lâm nghiệp và Môi trường Việt Nam
|
153
|
Trung tâm Ứng dụng dịch vụ khoa học và công nghệ Nam Định
|
Xây dựng hệ thống sản xuất giống khoai tây sạch bệnh cấp giống gốc trong nhà khí canh
|
Trung tâm Ứng dụng dịch vụ khoa học và công nghệ Nam Định
|
154
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Sóc Trăng
|
Xây dựng mô hình trồng bắp làm thức ăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Sóc Trăng
|
155
|
Chi cục chăn nuôi và thú y Nam Định
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi lợn nông hộ an toàn dịch bệnh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Chi cục chăn nuôi và thú y Nam Định
|
156
|
Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình
|
Hoàn thiện kỹ thuật ươm giống, trồng cây mắm, đước vòi, vẹt dù và xây dựng mô hình trồng cây ngập mặn tại vườn Quốc gia Xuân Thủy
|
Viện Sinh thái và Bảo vệ Công trình
|
157
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn nuôi thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
158
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thiết bị bảo quản cá ngừ đại dương bằng đá sệt trên tàu vỏ gỗ
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
159
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất một số sản phẩm vi tảo biển tươi phục vụ sản xuất giống thủy sản
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
160
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
Sản xuất surimi và một số sản phẩm chế biến surimi từ mực đại dương
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
161
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
Sản xuất một số thực phẩm chức năng từ cá nóc Việt Nam
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
162
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
Sản xuất thử nghiệm bột nêm dinh dưỡng từ dịch đạm thủy phân moi và cá nục
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
163
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật và nhân giống vải chín sớm PH40
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
164
|
Viện KHKT nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
Nghiên cứu tuyển chọn, lai tạo giống bơ cho các tỉnh phía Bắc
|
Viện KHKT nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
165
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ cây chè và cà phê vùng miền núi phía Bắc
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
166
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chè - Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
Xây dựng mô hình chế biến các sản phẩm chè xanh, chè đen, chè ôlong chất lượng cao từ các giống chè LDP1, Kim Tuyên góp phần xây dựng thương hiệu chè Phú Thọ
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chè - Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
167
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
|
Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp, nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón chuyên dùng cho nhãn chín muộn huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
|
168
|
Phân Viện Nghiên cứu Hải sản phía Nam.
|
Ứng dụng và chuyển giao công nghệ bảo quản sản phẩm khai thác trên tàu lưới chụp mực xa bờ phù hợp với điều kiện thực tiễn tại Quảng Nam
|
Phân Viện Nghiên cứu Hải sản phía Nam.
|
169
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
Xây dựng mô hình sử dụng hệ thống tời thủy lực cho tàu lưới chụp khai thác hải sản xa bờ tỉnh Nghệ An
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
170
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
Sản xuất giống bào ngư chín lỗ (Haliotis diversicolor Reeve, 1846)
|
Viện nghiên cứu hải sản
|
171
|
Viện cây ăn quả Miền Nam
|
Sản xuất thử giống nhãn lai LĐ11 tại các tỉnh phía Nam
|
Viện cây ăn quả Miền Nam
|
172
|
Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
Nghiên cứu, tính toán, thiết kế buồng hút, bể hút để cải tạo và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống các trạm bơm vừa và lớn
|
Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
173
|
Viện cây ăn quả Miền Nam
|
Nghiên cứu chọn tạo giống nhãn năng suất, chất lượng cao, chống chịu bệnh chổi rồng cho các tỉnh phía Nam
|
Viện cây ăn quả Miền Nam
|
174
|
Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo bơm hướng trục ngang với kết cấu buồng xoắn kiểu HT3600-5
|
Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
175
|
Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
Hoàn thiện công nghệ thiết kế, chế tạo máy bơm sử dụng động cơ 33kW phù hợp với đồng bằng sông Cửu Long.
|
Viện Bơm và Thiết bị Thủy lợi – Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
|
176
|
Viện cây ăn quả Miền Nam
|
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống thanh long phục vụ xuất khẩu tại các tỉnh phía Nam
|
Viện cây ăn quả Miền Nam
|
177
|
Viện cây ăn quả Miền Nam
|
Xây dựng mô hình sản xuất và liên kết chuỗi giá trị sản phẩm trong sản xuất bưởi và cam sành theo VietGAP tại đồng bằng sông Cửu Long
|
Viện cây ăn quả Miền Nam
|
178
|
Sở thông tin và truyền thông tây Ninh
|
Nghiên cứu, xây dựng giải pháp bảo mật cơ sở dữ liệu quan hệ phục vụ phát triển chính phủ điện tử
|
Viện Tích hợp hệ thống, học viện kỹ thuật quân sự
|
179
|
Trung tâm Tây bắc- huyện Mai sơn, tỉnh sơn La
|
Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ cây chè và cà phê vùng miền núi phía Bắc
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
180
|
Xã Chiềng ban – huyện Mai Sơn – tỉnh Sơn La
|
Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ cây chè và cà phê vùng miền núi phía Bắc
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
181
|
Xã Ăng Cang – huyện Mường Ăng, tỉnh Điện
Biên
|
Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ cây chè và cà phê vùng miền núi phía Bắc
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
182
|
Xã Tiên Phú – Phù Ninh- Phú Thọ
|
Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ cây chè và cà phê vùng miền núi phía Bắc
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
183
|
Xã Liên Sơn, Văn Chấn, Yên Bái
|
Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ cây chè và cà phê vùng miền núi phía Bắc
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
184
|
Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang
|
Sản xuất chế phẩm Chaetomium CP2-VMNPB phòng trừ nấm bệnh hại rễ cây chè và cà phê vùng miền núi phía Bắc
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
185
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cần thơ
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường đại học Cần Thơ
|
186
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường đại học Cần Thơ
|
187
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Tháp
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường đại học Cần Thơ
|
188
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường đại học Cần Thơ
|
189
|
Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
Nghiên cứu mô phỏng chuyển động của chất lỏng phi Newton trong gia công bề mặt cong
|
Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
190
|
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
Hoàn thiện công nghệ chế tạo sơn chống ăn mòn chất lượng cao (tuổi thọ >15 năm), có sử dụng phụ gia nano cho các kết cấu thép trong lĩnh vực giao thông vận tải và xây dựng, công suất 200 tấn/năm
|
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
191
|
Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|
Nâng cao hiệu quả nuôi cá chim vây vàng Trachinotus blochii bằng khô dầu đậu tương được loại bỏ yếu tố kháng dinh dưỡng
|
Trường Đại học sư phạm Hà Nội
|
192
|
Huyện Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa
|
Xác lập luận cứ khoa học và giải pháp tổng thể phát triển bền vững huyện đảo Trường Sa, Việt Nam
|
Viện Tài Nguyên và Môi trường biển, viện Hàn lâm khoa học và công nghệ việt nam
|
193
|
Trung tâm sản xuất Giống Tràng Bảng, Tây Ninh
|
Nghiên cứu khả năng thích nghi của giống dừa sáp thơm tại một số tỉnh phía nam
|
Viện nghiên cứu Dầu và cây có dầu
|
194
|
Hội Hóa học Việt Nam
|
Nghiên cứu quy trình chiết xuất phân đoạn giàu hợp chất polyphenol từ loài Hibiscus sabdariffa L. (Malvaceae) ứng dụng để chế tạo thực phẩm chức năng
|
Hội Hóa học việt nam
|
195
|
Các huyện trồng sắn ở tỉnh phú yên
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp rệp sáp bột hồng ( Phenacoccus Manihoti Matile- Ferrero) hại sắn tại Phú Yên và các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ.
|
Viện bảo vệ thực vật
|
196
|
Các vùng trồng sắn của các tỉnh Duyên hải Nam trung bộ như Khánh Hòa, Bình Định
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp rệp sáp bột hồng ( Phenacoccus Manihoti Matile- Ferrero) hại sắn tại Phú Yên và các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ.
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
197
|
Cục biến đổi khí hậu
|
Nghiên cứu giải pháp nuôi trồng thủy sản ven biển thông minh với biến đổi khí hậu vùng duyên hải bắc bộ và bắc trung bộ
|
Viện nghiên cứu biến đổi toàn cầu và phát triển bền vững
|
198
|
Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao KH&CN thahh Hóa
|
Nghiên cứu giải pháp nuôi trồng thủy sản ven biển thông minh với biến đổi khí hậu vùng duyên hải bắc bộ và bắc trung bộ
|
Viện nghiên cứu biến đổi toàn cầu và phát triển bền vững
|
199
|
Trung tâm KHuyến nông Quảng Ninh
|
Nghiên cứu giải pháp nuôi trồng thủy sản ven biển thông minh với biến đổi khí hậu vùng duyên hải bắc bộ và bắc trung bộ
|
Viện nghiên cứu biến đổi toàn cầu và phát triển bền vững
|
200
|
Trung tâm Khuyến nông Nam định
|
Nghiên cứu giải pháp nuôi trồng thủy sản ven biển thông minh với biến đổi khí hậu vùng duyên hải bắc bộ và bắc trung bộ
|
Viện nghiên cứu biến đổi toàn cầu và phát triển bền vững
|
201
|
Trung tâm Khuyến nông thái bình
|
Nghiên cứu giải pháp nuôi trồng thủy sản ven biển thông minh với biến đổi khí hậu vùng duyên hải bắc bộ và bắc trung bộ
|
Viện nghiên cứu biến đổi toàn cầu và phát triển bền vững
|
202
|
Trung tâm khuyến nông Thừa thiên huế
|
Nghiên cứu giải pháp nuôi trồng thủy sản ven biển thông minh với biến đổi khí hậu vùng duyên hải bắc bộ và bắc trung bộ
|
Viện nghiên cứu biến đổi toàn cầu và phát triển bền vững
|
203
|
Công ty TNHH Thiên Dược
|
Khai thác và phát triển nguồn gen cây rau sam (Portulaca oleracea L.) làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị trĩ
|
Công ty TNHH Thiên Dược
|
204
|
Viện nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
Lưu trữ và bảo quản nguồn gen cây nguyên liệu dầu và cây tình dầu
|
Viện nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
205
|
Công ty TTP, 171-175 Hàm Nghi, quận 1, tp. Hồ chí minh
|
Sản xuất thử nghiệm tinh dầu trúc (citrus hystrix)
|
Viện nghiên cứu dầu và cây có dầu
|
206
|
Trung tâm ứng dụng hoa học và công nghệ Lâm đồng
|
Tên nhiệm vụNghiên cứu các đặc điểm di truyền phân tử của quần thể bò lai tự nhiên giữa bò tót (Bos gaurus) và bò nhà (Bos taurus) ở Vườn quốc gia Phước Bình tạo cơ sở cho công tác chọn giống
|
Trung tâm ứng dụng hoa học và công nghệ Lâm đồng
|
207
|
Công ty cổ phần dược lâm đồng
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất cao khô từ lá dâu tằm (Morus alba L.) dùng làm dược liệu
|
Công ty cổ phần dược lâm đồng
|
208
|
Ủy ban nhân dân huyên Tánh Linh
|
Ngân hàng (cơ sở dữ liệu) tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh thuận
|
Sở văn hóa, thể thao và du lịch Bình thuận
|
209
|
Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Nghiên cứu phát triển nguồn thức ăn xanh và công thức phối hợp khẩu phần thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản, bò sữa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên
|
210
|
Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Nghiên cứu phát triển nguồn thức ăn xanh và công thức phối hợp khẩu phần thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản, bò sữa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên
|
211
|
Huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Nghiên cứu phát triển nguồn thức ăn xanh và công thức phối hợp khẩu phần thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản, bò sữa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên
|
212
|
Xã Tân Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Nghiên cứu phát triển nguồn thức ăn xanh và công thức phối hợp khẩu phần thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản, bò sữa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên
|
213
|
Xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Nghiên cứu phát triển nguồn thức ăn xanh và công thức phối hợp khẩu phần thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản, bò sữa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên
|
214
|
Xã Tu Tra, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Nghiên cứu phát triển nguồn thức ăn xanh và công thức phối hợp khẩu phần thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi bò thịt cao sản, bò sữa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên
|
215
|
Công ty cổ phần Long Đỉnh
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
216
|
Doanh nghiệp tư nhân Hậu Hương
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
217
|
Công ty TNHH Ánh Linh Phúc
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
218
|
Công ty TNHH Đan Ngọc
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
219
|
Công ty TNHH Hương Bản
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
220
|
Công ty TNHH Trường Ca
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
221
|
Công ty TNHH Ân Đức Phúc
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
222
|
Công ty TNHH Diệu Trần
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
223
|
Công ty TNHH Bảo Lộc Real
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
224
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ cà phê Đất Đỏ
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
225
|
Công ty TNHH nông sản Abro
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
226
|
Công ty TNHH cà phê rang xay Phu Đoan
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
227
|
Công ty TNHH Hân Vinh
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
228
|
Công ty TNHH Nông sản phước Sơn
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
229
|
Công ty TNHH Quốc Lộc, Đà Lạt
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
230
|
Công ty cổ phần tơ lụa Đông Lâm
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
231
|
Công ty TNHH Tơ tằm Phúc Hưng
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
232
|
Công ty TNHH Toàn Silk
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
233
|
Công ty TNHH Thanh Uyên
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
234
|
Công ty TNHH Trà Ngọc Duy
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
235
|
Công ty TNHH The bitter ca cao
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
236
|
Công ty TNHH Sản xuất CB và kinh doanh đặc sản tinh hoa Việt
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
237
|
Công ty TNHH Lanbian.f dâu rừng
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
238
|
Công ty TNHH Thực phẩm An Vạn Thịnh
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
239
|
Công ty TNHH Phan Quốc Đạt
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
240
|
Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Đà lạt tự nhiên
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
241
|
Công ty TNHH Lafresh Đà Lạt
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
242
|
Công ty cỏ phần Viên Sơn
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
243
|
Công ty TNHH xe tơ dệt lụa Hà bảo
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
244
|
Công ty chế biến điều xuất khẩu Lâm Đồng
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
245
|
Công ty TNHH tơ lụa Quốc Tuấn
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
246
|
Công ty TNHH Tơ lụa Minh Thành
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
247
|
Công ty TNHH Tơ lụa Minh Quân
|
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
248
|
Công ty TNHH Đà lạt rau thủy canh
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
249
|
Công ty TNHH thương mại và du lịch tổng hợp thiên tân
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
250
|
Công ty TNNH xe tơ dệt lụa Hà Bảo
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
251
|
Công ty CP Tơ lụa Bảo Lộc
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
252
|
Công ty TNNH Silk house
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
253
|
Công ty cổ phần thương mại và du lịch Nam Tây Nguyên
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
254
|
Công ty TNHH Du lich trực tuyến Hoa Sen
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
255
|
Công ty TNHH Du lich Rồng Việt
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
256
|
Công ty CP đầu tư TNT Bảo Lộc
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
257
|
DNTX Sản xuất Tơ lụa và dịch vụ du lịch Cường Hoàn
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
258
|
Công ty TNHH Huy Vạn Hạnh
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
259
|
Công ty CP Thức ăn Thủy sản Tomking
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất β-Glucan kích thước phân tử lượng lớn bổ sung trong thức ăn nuôi trồng thủy sản
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
260
|
Công ty TNHH tơ tằm Ba Minh
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
261
|
ấp Giồng Cha, Vĩnh Hậu A, Bạc Liêu
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất β-Glucan kích thước phân tử lượng lớn bổ sung trong thức ăn nuôi trồng thủy sản
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
|
262
|
Công ty cổ phần Eco Green Life việt Nam
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả xuất khẩu hàng hóa tại chỗ qua dụ lịch Lâm Đồng
|
Viện Khoa học Môi trường và Xã hội
|
263
|
Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
|
Nghiên cưu và xây dựng mô hình du lịch dựa vào cộng đồng tại tỉnh Lâm Đồng
|
Học viện Chính trị khu vực II
|
264
|
Ủy ban nhân dân huyên Lạc Dương
|
Nghiên cưu và xây dựng mô hình du lịch dựa vào cộng đồng tại tỉnh Lâm Đồng
|
Học viện Chính trị khu vực II
|
265
|
Ông K,’Dim, thôn 5, xã ĐaPloa, huyện Đạ Huoai
|
Đánh giá sự phù hợp của cây ca cao đối với vùng sinh thái ở Lâm Đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm đồng
|
266
|
Ông Tôn xuân Hồng, thôn 1, xã Đoàn kết, huyện Đạ Hoai
|
Đánh giá sự phù hợp của cây ca cao đối với vùng sinh thái ở Lâm Đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm đồng
|
267
|
Công ty TNHH Tôm giống Châu Phi
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ tăng trưởng nhanh
|
Viện NC Nuôi trồng Thuỷ sản 2
|
268
|
Công ty TNHH Sản xuất giống thủy sản Minh Phú
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ tăng trưởng nhanh
|
Viện NC Nuôi trồng Thuỷ sản 2
|
269
|
Doanh nghiệp tư nhân tôm giống Kim S
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ tăng trưởng nhanh
|
Viện NC Nuôi trồng Thuỷ sản 2
|
270
|
Viện nghiên cứu rau quả
|
Đánh giá tiềm năng di truyền một số gen rau địa phương họ Bầu bí và hoa thập tư ở miền bắc Việt Nam
|
Trung tâm Tài Nguyên thực vật
|
271
|
Viện di truyền nông nghiệp
|
Đánh giá tiềm năng di truyền một số gen rau địa phương họ Bầu bí và hoa thập tư ở miền bắc Việt Nam
|
Trung tâm Tài Nguyên thực vật
|
272
|
Các công ty sản xuất giống cây trồng
|
Đánh giá tiềm năng di truyền một số gen rau địa phương họ Bầu bí và hoa thập tư ở miền bắc Việt Nam
|
Trung tâm Tài Nguyên thực vật
|
273
|
Viện khảo cổ học
|
Đánh giá tiềm năng di truyền một số gen rau địa phương họ Bầu bí và hoa thập tư ở miền bắc Việt Nam
|
Trung tâm Tài Nguyên thực vật
|
274
|
Đề án nghiên cứu tổng thể khu di tích Óc Eo, Ba The và nền Chùa
|
Đánh giá tiềm năng di truyền một số gen rau địa phương họ Bầu bí và hoa thập tư ở miền bắc Việt Nam
|
Trung tâm Tài Nguyên thực vật
|
275
|
Ban quản lý di tích văn hóa Óc eo tỉnh An Giang
|
Đánh giá tiềm năng di truyền một số gen rau địa phương họ Bầu bí và hoa thập tư ở miền bắc Việt Nam
|
Trung tâm Tài Nguyên thực vật
|
276
|
Trung tâm phân tích – Viện Khoa học và công nghệ mỏ - luyện kim và các phòng thử nghiệm hoạt động trong lĩnh vực phân tích khoáng sản, luyện kim
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định hàm lượng Sn, Ag, Cu, Pb, Bi, Fe, Sb, As trong thiếc hàn không chì SAC
|
Viện khoa học và công nghệ mỏ luyện kim
|
277
|
Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình lúa chất lượng cao tại vùng sản xuất lúa nước huyện Krông Nô, tỉnh Đăk nông
|
Phòng nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Krông Nô – UBND huyện Krông Nô
|
278
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân – Bộ Khoa học và công nghệ
|
Nghiên cứu, đánh giá khả năng phát tán và ảnh hưởng của phóng xạ từ các nhà máy điện hạt nhân Cảng Phòng Thành và Xương Giang đến Việt Nam
|
Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
|
279
|
Viện Công nghiệp thực phẩm và phòng thí nghiệm trọng điểm công nghệ lọc, hóa dầu
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất metyl-β-cyclodextrin từ tinh bột sắn làm phụ gia thế hệ mới cho ngành công nghiệp mỹ phẩm, dược phẩm và thực phẩm chức năng
|
Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu, Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam
|
280
|
Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa hà Nội
|
Vật liệu nano sắt điện có cấu trúc phức tạp: Các tính chất cơ lý mới và tính điều khiển bằng cơ học
|
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
281
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh lào cai
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến sản xuất rau và hoa chất lượng cao tại lào Cai
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh lào cai
|
282
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
Nghiên cứu hoạt động magma Neogen-Đệ Tứ khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông và kế cận làm tiền đề tìm kiếm khoáng sản rắn
|
Viện Địa Chất; Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
|
283
|
Ủy ban Biên giới Quốc gia
|
Nghiên cứu hoạt động magma Neogen-Đệ Tứ khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông và kế cận làm tiền đề tìm kiếm khoáng sản rắn
|
Viện Địa Chất; Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
|
284
|
Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế, Hưng Hà, Thái Bình, Phục thọ, Ba Vì, Mỹ Đức, Ứng Hòa, Hà nội
|
Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương kháng bệnh phân tắng bằng chi phí phân tử “giai đoạn 2018-2020”
|
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
|
285
|
Thái Bình, Bắc Giang, Thanh Hóa, Hà Nội
|
Nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương kháng bệnh phân tắng bằng chi phí phân tử “giai đoạn 2018-2020”
|
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
|
286
|
Xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam, tỉnh Hà Nam
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống khoa lang có hàm lượng tinh bột cao cho các tỉnh phía bắc, giai đoạn 2
|
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
|
287
|
Xã Lương Phong, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống khoa lang có hàm lượng tinh bột cao cho các tỉnh phía bắc, giai đoạn 2
|
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
|
288
|
Xã Bình Minh, huyện Tĩnh Gia,t ỉnh Thanh Hóa
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống khoa lang có hàm lượng tinh bột cao cho các tỉnh phía bắc, giai đoạn 2
|
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
|
289
|
Xã Bình Định, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống khoa lang có hàm lượng tinh bột cao cho các tỉnh phía bắc, giai đoạn 2
|
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
|
290
|
Xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống khoa lang có hàm lượng tinh bột cao cho các tỉnh phía bắc, giai đoạn 2
|
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
|
291
|
Xã Văn Hooiju, huyện Ninh Giang, tình Hải Dương
|
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống khoa lang có hàm lượng tinh bột cao cho các tỉnh phía bắc, giai đoạn 2
|
Viện Cây lương thực và cây thực phẩm
|
292
|
Huyện Sông Mã, Yên Châu, Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ nâng cao năng suất, chất lượng và phát triển nhãn bền vững tại Sơn la và các tỉnh phía bắc
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
293
|
Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
294
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
295
|
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Định,
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
296
|
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Phú Yên
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
297
|
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Ninh Thuận,
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
298
|
Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Thuận
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
299
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
300
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai tỉnh Phú Yên
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
301
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai tỉnh Khánh Hòa
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
302
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai tỉnh Ninh Thuận
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
303
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai tỉnh Bình Thuận
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
304
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
305
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
306
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên taihuyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
307
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
308
|
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ và ngập lụt cho địa phương thuộc khu vực Nam Trung Bộ
|
Đài Khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung bộ
|
309
|
Trung tâm giống nông nghiệp Tiền giang
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
310
|
Công ty Maxiff (huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang)
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
311
|
Trại cá tư nhân Kim Thủy (huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ)
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
312
|
Trung tâm nghiên cứu thủy sản công nghệ cao (Trường Đại học Cần Thơ)
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
313
|
Công ty cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam, chi nhánh Đông Lạnh Bến Tre
|
Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) vùng Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Cần Thơ
|
314
|
Công ty TNNH
Sản xuất và kinh doanh Vinfast, khu kinh tế Đình Vũ, Cát Hải
|
Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế và đổi mới công nghệ chế tạo đồ gá hàn khung dầu và sườn xe ô tô con
|
Công ty cổ phần công nghệ Đức Trung
|
315
|
Nông hộ Qua Ngọc Hương, Phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, Sóc Trăng
|
Nghiên cứu công nghệ, thiết bị sản xuất rau quả công nghệ cao theo hướng tự động hóa và tương thích điều kiện trồng tại Tây Nam Bộ
|
Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
316
|
Tổ hợp tác sản xuất hành tím thị xã Vĩnh Châu
|
Nghiên cứu công nghệ, thiết bị sản xuất rau quả công nghệ cao theo hướng tự động hóa và tương thích điều kiện cây trồng tại Tây Nam Bộ
|
Cao Hùng Phi
Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
|
317
|
Bệnh viện đa khoa tuyến B trở lên
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất bộ kit chuẩn đoán đột biến gen AZF gây vô sinh nam giới
|
Lương Thị Lan Anh
Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Á
|
318
|
Phòng xét nghiệm sinh học phân tử các bệnh viện, Trung tâm, phòng khám Nam khoa, sản phụ khoa, di truyền, nhi khoa
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất bộ kit chuẩn đoán đột biến gen AZF gây vô sinh nam giới
|
Lương Thị Lan Anh
Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Á
|
319
|
Đại học Y Hà Nội
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất bộ kit chuẩn đoán đột biến gen AZF gây vô sinh nam giới
|
Lương Thị Lan Anh
Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Á
|
320
|
Trung tâm Khuyến nông Bình Thuận
|
Ứng dụng giống mới, xác định một số biện pháp kỹ thuật thích hợp, xây dựng mô hình thâm canh để phát triển vùng nguyên liệu đậu phộng ở Bình Thuận
|
Lê Công Nông
UBND Tỉnh Bình Thuận
|
321
|
Khu công nghệ cao, Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam, T.P Buôn Ma Thuột, xã Ea Puk, huyện Kroong Năng
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ, xây dựng và chuyển giao mô hình khia thác và sử dụng hợp lý nguồn năng lượng mặt trời và năng lượng gió phục vụ sản xuất và sinh hoạt ở Tây Nguyên
|
Nguyễn Quang Ninh
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
322
|
Chủ hộ: Lê Văn Thông tại Ấp 3, xã Hàng Vịnh, Năm Căn, Cà Mau
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
323
|
Chủ hộ: Trần Quan Tiên, Ấp 10, xã Khánh An, U Minh, Cà Mau
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
324
|
Trần Văn Bé, ấp Thanhj An, Xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
325
|
Võ VĂn Chí Tâm, ấp Thạch Lộc, xã thạnh phong, huyện thạch phú, tỉnh Bến Tre
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
326
|
Hồ Thị Nhi, 106/1 ấp An Bình, xã An Quy, huyện Thạnh phú, tỉnh Bến Tre
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
327
|
Bùi Quán Triệt, 72/1 ấp An Bình, xã An Quy, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
328
|
Phạm Văn Hiến, 116/1, ấp Thạch Quý A, xã Bình Thạnh, huyện
Thạch Phú, tỉnh Bến Tre
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
329
|
Nguyễn Văn Thủy, 14/2, ấp Thạch An, xã Bình Thạnh, huyện Thạch Phú, tỉnh Bến Tre
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
330
|
Trường Tiểu học Trí Phải, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
331
|
Nguyễn Thành Tư, ấp Tân Trung, xã Tân An Tấy, Ngọc Hiển
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
332
|
Lê Hồng Long, Ấp Thạch Phước, xã Thạnh Phong, huyện Thạch Phú, Bến Tre
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
333
|
Lê Văn Dân, Ấp Rạch Lùm A, Khánh Hưng, Trần Văn Thời, Cà Mau
|
Nghiên cứu giải pháp khai thác và sử dụng tài nguyên nước mưa của các tỉnh ven biển ĐBSCL trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Địa lý tài nguyên Thành phố Hồ Chí Minh
|
334
|
Tổng cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam
|
Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp điều tra một số loại hình khoáng sản kim loại nội sinh ẩn sâu. Áp dụng thí điểm điều tra và khoanh vùng triển vọng vàng gốc ở địa khu Nam Ngãi
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc
|
335
|
Trường Đại học mỏ Địa chất
|
Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp điều tra một số loại hình khoáng sản kim loại nội sinh ẩn sâu. Áp dụng thí điểm điều tra và khoanh vùng triển vọng vàng gốc ở địa khu Nam Ngãi
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc
|
336
|
Viện Địa chất
|
Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp điều tra một số loại hình khoáng sản kim loại nội sinh ẩn sâu. Áp dụng thí điểm điều tra và khoanh vùng triển vọng vàng gốc ở địa khu Nam Ngãi
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc
|
337
|
Viện Khoa học Địa chất và khoáng sản
|
Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp điều tra một số loại hình khoáng sản kim loại nội sinh ẩn sâu. Áp dụng thí điểm điều tra và khoanh vùng triển vọng vàng gốc ở địa khu Nam Ngãi
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc
|
338
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
|
Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp điều tra một số loại hình khoáng sản kim loại nội sinh ẩn sâu. Áp dụng thí điểm điều tra và khoanh vùng triển vọng vàng gốc ở địa khu Nam Ngãi
|
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc
|
339
|
Tổng cục Du lịch
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
340
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch Phú Yên
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
341
|
Sở Du lịch Bình Định
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
342
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Đăk Lăk
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
343
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Gia Lai
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
344
|
Đại học kinh tế quốc dân
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
345
|
Đại học Thương mại
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
346
|
Cao đẳng Du lịch Hà Nội
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
347
|
Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
348
|
Đại học kinh tế Đà Nẵng
|
Cơ sở khoa học cho việc hoạch định chiến lược marketing du lịch liên kết 04 tỉnh Phú Yên, Bình Định, Đăk Lăk, Gia Lai
|
Học viện ngân hàng
|
349
|
Các hộ trồng cây ăn quả tại Tỉnh Cao Phong, Hòa Bình
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát bệnh vàng lá, thối rễ và chảy gôm trên một số cây ăn quả
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
350
|
Ea Kênh – Kroong Pắc – Đăk Lăks
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát bệnh vàng lá, thối rễ và chảy gôm trên một số cây ăn quả
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
351
|
Mỹ Lợi A, Cái Bè, Tiền Giang
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học tổng hợp kiểm soát bệnh vàng lá, thối rễ và chảy gôm trên một số cây ăn quả
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
352
|
Điểm mô hình tại huyện Như Xuân
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất các giống cam V2, CT36, BH chất lượng cao tại vùng miền núi tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
|
353
|
Điểm mô hình tại huyện Bá Thước
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất các giống cam V2, CT36, BH chất lượng cao tại vùng miền núi tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn
|
354
|
Công ty cổ phần Phát triển Dược liệu Gia Lai
|
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phục vụ khai thác, bảo tồn và phát triển một số chế phẩm từ một vài loài nấm Linh Chi (Gannoderma spp.) tại khu vực Tây Nguyên
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc Thành phó Hồ Chí Minh
|
355
|
Công ty cổ phần Phát triển Dược liệu Tây Nguyên
|
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phục vụ khai thác, bảo tồn và phát triển một số chế phẩm từ một vài loài nấm Linh Chi (Gannoderma spp.) tại khu vực Tây Nguyên
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc Thành phó Hồ Chí Minh
|
356
|
Hộ Kinh doanh ca thể Trần Hữu Nhã
|
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phục vụ khai thác, bảo tồn và phát triển một số chế phẩm từ một vài loài nấm Linh Chi (Gannoderma spp.) tại khu vực Tây Nguyên
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc Thành phó Hồ Chí Minh
|
357
|
Công ty cổ phần Truyền thông tin hoa Đất Việt
|
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phục vụ khai thác, bảo tồn và phát triển một số chế phẩm từ một vài loài nấm Linh Chi (Gannoderma spp.) tại khu vực Tây Nguyên
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc Thành phó Hồ Chí Minh
|
358
|
Công ty cổ phần Nam Dược
|
Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phục vụ khai thác, bảo tồn và phát triển một số chế phẩm từ một vài loài nấm Linh Chi (Gannoderma spp.) tại khu vực Tây Nguyên
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc Thành phó Hồ Chí Minh
|
359
|
Các vùng trồng nhãn Tây Nam Bộ
|
Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp khoa học và công nghệ phòng chống hiện tượng chôi rồng hại nhãn ở Việt Nam
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
360
|
Xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ nuôi thương phẩm cá chiên bằng lồng trên sông theo hướng sản xuất hàng hóa tại các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang
|
Trung tâm Hỗ trợ nông dân, nông thôn
|
361
|
Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ nuôi thương phẩm cá chiên bằng lồng trên sông theo hướng sản xuất hàng hóa tại các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang
|
Trung tâm Hỗ trợ nông dân, nông thôn
|
362
|
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ nuôi thương phẩm cá chiên bằng lồng trên sông theo hướng sản xuất hàng hóa tại các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang
|
Trung tâm Hỗ trợ nông dân, nông thôn
|
363
|
Cụm Công nghiệp Chiềng Châu, Mai Châu, Hòa bình
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất tại vùng Tây Bắc
|
Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng
|
364
|
Bản San Thàng, xã San Thàng, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất tre ép khối làm vật liệu xây dựng và nội thất tại vùng Tây Bắc
|
Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng
|
365
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Linh Đan miền Trung, 351 Nguyễn Du, phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sản xuất thử nghiệm rau măng tây xanh ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại khu vực Nam Trung bộ
|
Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố
|
366
|
Thôn Nha Hồ, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh thuận
|
Sản xuất thử nghiệm rau măng tây xanh ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại khu vực Nam Trung bộ
|
Viện Nghiên cứu Bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hồ, Thôn Nha Hồ, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh thuận
|
367
|
Hợp tác xã Nông nghiệp An Xuân, Thôn An Xuân, xã Xuân Hải, Huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
|
Sản xuất thử nghiệm rau măng tây xanh ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại khu vực Nam Trung bộ
|
Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố
|
368
|
Hợp tác xã nông nghiệp Tuấn Tú, Thôn Tuấn Tú, xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
Sản xuất thử nghiệm rau măng tây xanh ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại khu vực Nam Trung bộ
|
Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố
|
369
|
Công ty cổ phần giống cây trồng Nhà Hồ, Thôn Nha Hồ, xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Sản xuất thử nghiệm rau măng tây xanh ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại khu vực Nam Trung bộ
|
Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố
|
370
|
Viện Hàn lâm khoa học Việt Nam
|
Nghiên cứu giám định các loài Giổi ăn hạt (Michelia spp.) ở việt Nam hạt bằng phương pháp hình thái, phân tử và sinh thái
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
371
|
Viện nghiên cứu hạt nhân
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng phân hủy chlorpyrifos bằng một số chủng vi sinh vật được phân lập trong đất canh tác ở Lâm Đồng
|
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
372
|
Thị xã Phú Thọ, huyện Phù Ninh
|
Khai thác và phát triển nguồn gen hồng Hạc Trì Phú thọ, hồng quản Bạ, Hà giang và hồng Điện Biên – Điện Biên
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
373
|
Thị xã Hà Giang: huyên Quản Bạ, huyện Yên Minh
|
Khai thác và phát triển nguồn gen hồng Hạc Trì Phú thọ, hồng quản Bạ, Hà giang và hồng Điện Biên – Điện Biên
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
374
|
Khoa Cơ Khí – Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
|
Giải pháp mới kết hợp tương quan ảnh số (DIC) và phần tử hữu hạn (FFM) để dự đoán lan truyền vết nứt trong chi tiết mối hàn
|
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
|
375
|
Thành phố Phan Rang- tháp chàm: Phường Văn Hải, phường Đài Sơn, phường Mỹ Hải
|
Xây dựng và triển khai mô hình trồng rau an toàn bằng công nghệ thủy canh trong nhà màng quy mô lớn phục vụ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại tỉnh Ninh Thuận
|
Sở khoa học và công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
376
|
Huyện Ninh Phước: xã Phước Hữu, xã An Hải
|
Xây dựng và triển khai mô hình trồng rau an toàn bằng công nghệ thủy canh trong nhà màng quy mô lớn phục vụ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại tỉnh Ninh Thuận
|
Sở khoa học và công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
377
|
Huyện Ninh Hải, xã Vĩnh Hải, tỉnh Ninh Thuận
|
Xây dựng và triển khai mô hình trồng rau an toàn bằng công nghệ thủy canh trong nhà màng quy mô lớn phục vụ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại tỉnh Ninh Thuận
|
Sở khoa học và công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
378
|
Viện kiểm nghiệm thuốc TP. Hồ Chí Minh
|
Tổng hợp, tinh chế và thiết lập một số tạp chất làm chất đối chiếu góp phần phát triển ngành công nghiệp hóa dược Việt Nam
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh
|
379
|
Các đơn vị trong hệ thống kiểm nghiệm thuốc từ trung ương đến địa phương
|
Tổng hợp, tinh chế và thiết lập một số tạp chất làm chất đối chiếu góp phần phát triển ngành công nghiệp hóa dược Việt Nam
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh
|
380
|
Các nhà máy sản xuất dược phẩm
|
Tổng hợp, tinh chế và thiết lập một số tạp chất làm chất đối chiếu góp phần phát triển ngành công nghiệp hóa dược Việt Nam
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh
|
381
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS trong quản lý, bảo vệ và sử dụng hợp lý hành lang bờ biển Bắc Bộ, thí điểm tại tỉnh Nam Định
|
Trung tâm Triển khai công nghệ viễn thám
|
382
|
Công ty cổ phần chè núi Kia tăng, Hồng Thái, Na Hang, - tuyên Quang
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống, trồng thâm canh và chế biến chè xanh thơm, chè Kim Ngân cho giống chè VN15, PH10, PH12
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
383
|
Hợp tác xã chè Mỹ Phương, Chợ mới, Bắc Kan
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống, trồng thâm canh và chế biến chè xanh thơm, chè Kim Ngân cho giống chè VN15, PH10, PH12
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
384
|
Hợp tác xã Chè Phú Thịnh, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống, trồng thâm canh và chế biến chè xanh thơm, chè Kim Ngân cho giống chè VN15, PH10, PH12
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
385
|
Bệnh viện Bỏng quốc gia Lê Hữu Trác
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
386
|
Bệnh viện Nhi trung ương
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
387
|
Bệnh viện trường Đại học Y Hà Nội
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
388
|
Bệnh viện
Bạch Mai
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
389
|
Bệnh viện Da liễu trung ương
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
390
|
Công ty CP thương mại và Dịch vụ Ánh sáng Thăng Long
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
391
|
Công ty TNHH Đại Nguyên Lâm
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
392.
|
Công ty TNHH – Tổng công ty Thăm dò Khai thác dầu khí
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
393
|
Công ty cổ phần Giải pháp quản lý năng lượng
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
394
|
Nhà thuốc bệnh viện Nam Thăng long
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
395
|
Công ty CP Dược liệu Việt Nam
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
396
|
Hộ kinh doanh cửa hàng vật tư hóa chất Tiến Đại
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
397
|
Cửa hàng kinh doanh Tân Gia Phú
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
398
|
Công ty cổ phần Thương mại và Công nghệ Thái Dương Năng
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
399
|
Công ty cổ phần dịch vụ quản trị doanh nghiệp
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
400
|
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Thiết bị y té hà nội
|
Sản xuất, triển khai áp dụng các dung dịch khử khuẩn bằng công nghệ hoạt hóa và công nghệ nano trong y tế và dân dụng
|
Công ty TNHH Tập đoàn EVO
|
401
|
Trung tâm giống cây trồng Nghệ An
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật sử dụng trong cải tạo đất cát biển
|
ThS. Nguyễn Thu Hà; Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa;Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
401
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia, số 8 pháo đài láng, Đống Đa, Hà nỘi
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
402
|
Viện Khoa học khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, 62 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
403
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực Tây Bắc, số 122 đường Điện Biên , thành phố Sơn La, tỉn Sơn La
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
404
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực Việt Bắc, tổ 3, phường Tân Dân, thành phó Việt Trì, tỉnh PHú Thọ
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
405
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc, số 1 Trần Tất Văn, quận Kiến An, thành phố Hải PHòng
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
406
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Trung Bộ, số 62/2 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
407
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực Trung trung bộ, số , số 660 Trưng Nữ Vương, thành phố Đà Nẵng
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
408
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực Nam Trung Bộ, số 22 Pastuer, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
409
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực Nam Bộ, số 08 Mạc Đĩnh Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
410
|
Đài khí tượng thủy văn khu vực Tây nguyên, số 13 đường Trường Chinh, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động đánh gía khách quan chất lượng dự báo tại các điểm trên khu vực Việt Nam
|
Tổng cục khí tượng thủy văn
|
411
|
Bệnh viện phổi trung ương
|
Nghiên cứu sản xuất chip sinh học trên nền DNA microarray để chẩn đoán một số bệnh ở người
|
Công ty TNHH MTV Nhà máy Công nghệ sinh học và Thiết bị Y tế
|
412
|
Bệnh viện Bạch Mai Hà Nội
|
Nghiên cứu sản xuất chip sinh học trên nền DNA microarray để chẩn đoán một số bệnh ở người
|
Công ty TNHH MTV Nhà máy Công nghệ sinh học và Thiết bị Y tế
|
413
|
Viện công nghệ xạ hiếm
|
Công nghệ sản xuất kẽm oxit 99,5% công suất 300T/năm từ kẽm phế liệu bằng phương pháp bay hơi oxy hóa
|
Viện công nghệ xạ hiếm
|
414
|
Hộ trồng táo ở Ninh Thuận
|
Ứng dụng phương pháp tiên tiến trong xử lý và bảo quản táo đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm
|
Viện nghiên cứu Hợp tác khoa học kỹ thuật Châu Á – Thái Bình Dương
|
415
|
Công ty cổ phần cồn và tinh bột Phú Mỹ
|
Công nghệ sản xuất cacbonxymetylxenlulo (CMC) từ bột xenlulo thương phẩm
|
KS. Ngô Văn Hữu; Viện CN Giấy và Xenluylo
|
416
|
Viện
Vắc xin và sinh phẩm y tế
|
Công nghệ nuôi cấy trên trứng gà có phôi để sản xuất vắc xin cúm
|
Viện
Vắc xin và sinh phẩm y tế
|
417
|
Tại các nông hộ tỉnh Hưng Yên
|
Ứng dụng công nghệ bọc màng bán thấm trong bảo quản cam, quýt
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt - Viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch
|
418.
|
Vùng sản xuất khoai lang chính tại Hòa Bình, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hà Nam, Đồng Nai
|
Tuyển chọn giống khoai lang theo hướng phục vụ chế biến và làm thực phẩm
|
TS. Vũ Văn Định - Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nông lâm nghiệp Thành Tây
|
419
|
Địa bàn huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk
|
Quy trình tái canh cà phê vối
|
Đinh Thị Tiếu Oanh - Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên
|
420.
|
Phục vụ cho việc tái canh tác cà phê tại các vùng bị nhiễm lá, thối rễ ở Tây Nguyên
|
Các dòng cà phê dùng gốc ghép có khả năng kháng tuyến trùng
|
Lê Ngọc Báu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
421
|
Các nhà máy thủy điện công suất nhỏ trong nước
|
Quy trình kỹ thuật xử lý khí thải chứa hydrosunfua và các hợp chất của lưu huỳnh với hàm lượng cao ở nhiệt độ môi trường
|
Ths. Nguyễn Thị Thu Trang - Bộ Công thương
|
422
|
Các hộ trồng trái tại Tây Nguyên
|
Quy trình phơi, sấy hạt cacao quy mô nông hộ
|
Ts. Trương Hồng - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
423
|
Các hộ trồng trái tại Tây Nguyên
|
Quy trình phòng trừ bệnh thối quả do nấm PHYTOPHTHORA trên cây ca cao
|
Ts. Trương Hồng - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
424
|
Triển khai tại các vùng trồng ca cao chính tại các tỉnh phía Nam (Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ)
|
Quy trình phòng trừ bọ xít muỗi trên cây cao cao tại một số vùng trồng chính ở Việt Nam
|
Ts. Trương Hồng - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
425
|
Triển khai tại các vùng trồng ca cao chính tại các tỉnh phía Nam (Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ)
|
Quy trình trồng và chăm sóc ca cao
|
Ts. Trương Hồng - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
426
|
Ths.Lê Minh Toán, Trung tâm Giống quốc gia hải sản miền bắc
|
Nghiên cứu nâng cao tốc độ sinh trưởng và sức sinh sản cá rô phi vằn (oreochromis niloticus) chọn giống trong điều kiện chăn nuôi nước lợ mặn
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1
|
427
|
Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn dự báo cho sông Gianh, sông Kiên Giang, sông Bến Hải, sông Thạch Hãn
|
Công nghệ cảnh báo, dự báo lũ và cảnh báo ngập lụt cho sông Gianh, sông Kiên Giang, sông Bến Hải, sông Thạch Hãn
|
ThS. Vũ Đức Long, Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn trung ương
|
428
|
Các vùng trồng nhãn tại Đông Nam Bộ, Tây nam Bộ và đồng bằng sông Hồng
|
Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp khoa học và công nghệ phòng chống bệnh chổi rồng hại nhãn ở Việt Nam;
|
TS. Trịnh Xuân Hoạt -Viện Bảo vệ thực vật, Viện Khoa học và Nông nghiệp Việt Nam
|
429
|
Các đơn vị sản xuất giấy in tại Việt Nam
|
Công nghệ sản xuất giấy in giản đồ
|
KS. Trần Hoài Nam; Công ty TNHH Viện công nghiệp Giấy và Xenluylô
|
430
|
Các hộ trồng rau trên cả nước
|
Quy trình sản xuất và thu nhận bào tử thuần; Quy trình sản xuất chế phẩm nấm Lecanicillium lecanii Le85 và phụ gia
|
TS. Vũ Văn Hạnh; Viện Công nghệ Sinh Học
|
431.
|
Các hộ trồng rau trên cả nước
|
Quy trình sản xuất và thu nhận bào tử thuần; Quy trình sản xuất chế phẩm nấm Lecanicillium lecanii L439 và phụ gia
|
ThS Vũ Văn Hạnh;Viện Công nghệ Sinh Học
|
432
|
Các hộ trồng rau trên cả nước
|
Quy trình sản xuất và thu nhận bào tử thuần; Quy trình sản xuất chế phẩm nấm Lecanicillium lecanii L439 và phụ gia
|
ThS Vũ Văn Hạnh;Viện Công nghệ Sinh Học
|
433
|
Các hộ trồng rau trên cả nước
|
Quy trình sử dụng chế phẩm sinh học Lecanicillium lecanii Le85 trong phòng trừ rệp muội (Brevicoryne brassicae ) hại cải xanh
|
ThS Vũ Văn Hạnh – Viện Công nghệ Sinh Học
|
434
|
Một số bệnh viện tại Hà Nội
|
Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật tiên tiến trong điều trị ung thư đại trực tràng;
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiếu - Bệnh viện K, Bộ Y Tế
|
435
|
Viện Công nghiệp giấy và xenlulô
|
Công nghệ - thiết bị sản xuất giấy in độ trắng thấp
|
ThS. Hy Anh Tuấn -Tổng Công ty giấy Việt Nam;Bộ Công Thương
|
436
|
Các cơ sở sản xuất hóa chất
|
Quy trình chế tạo hệ xúc tác hỗn hợp xử lý CO và VOCs ở nhiệt độ thấp
|
PGS.TS. Lê Minh Cầm - Trường Đại học sư phạm Hà Nội,Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
437
|
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá song chuột (chromileptes altivelis, valencienes 1828)
|
Phan Thị Vân – Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 1
|
438
|
Khoa thú y- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Quy trình chẩn đoán phát hiện virus Viêm não Nhật Bản trên lợn bằng kỹ thuật RT-PCR
|
GS.TS.BS. Phan Thị Ngà - Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương; Bộ Y tế
|
439
|
Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thuốc Asakoya trên qui mô công nghiệp
|
ThS. Phùng Minh Dũng - Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex
|
440
|
Các hộ trồng chuối tại tỉnh Bình Thuận
|
Công nghệ nhân giống bằng kỹ thuật nuôi cấy mô và trồng thâm canh chuối già lùn ngoài đồng ruộng
|
KS. Lê Thị Bích Uyển - Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ Bình Thuận
|
441.
|
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
|
Quy trình công nghệ sản xuất isosorbid dinitrat
|
PGS, TS Trương Phương - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
|
442
|
Các địa phương có chăn nuôi bò thịt, đặc biệt có hiệu quả tại các tỉnh miền núi (Tây Nguyên, Tây Bắc)
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật chủ động gây động dục, thụ tinh nhân tạo cho bò và xây dựng mô hình chăn nuôi bò lai hướng thịt tại tỉnh Điện Biên
|
TS Lê Văn Ty;Viện Công nghệ sinh học
|
443
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quy trình công nghệ chế tạo hệ thống thiết bị nuôi cá lồng vùng biển mở và ứng dụng nuôi thương phẩm cá giò (Rachycentron canadum) cá chim vây vàng (Trachinotus blochii)
|
ThS. Chu Chí Thiết -Viện Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
444
|
Viện Di truyền nông nghiệp Việt Nam
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất hạt giống và mô hình sản xuất giống lúa DT 37 ở một số tỉnh miền Bắc
|
ThS.Đào Thị Thanh Bằng - Viện Di truyền nông nghiệp Việt Nam;Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
445
|
Huyện Cái Nước và Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Xây dựng mô hình sản xuất một vụ lúa - tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) và một vụ tôm sú (Penaeus monodon) quảng canh cải
|
KS. Ngô Minh Lý;Phân Viện Nghiên Cứu Thủy Sản Minh Hải
|
446.
|
Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam, Cục hàng hải Việt Nam
|
Hệ thống giám sát và báo hiệu hàng hải từ xa thông qua mạng điện thoại di động GSM phục vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
ThS. Phạm Tuấn Anh;Tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam, Cục hàng hải Việt Nam
|
447
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng
|
Chọn tạo giống hành củ (Allium cepa L. Aggregatum group) chịu nhiệt cho sản xuất trái vụ
|
TS. Nguyễn Thanh Tuấn - Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
448
|
Cục Thương mại điện tử và công nghệ thông tin
|
Điện toán đám mây
|
ThS. Ngô Minh Phước -Trung tâm Công nghệ thông tin; Bộ Khoa học và Công nghệ
|
449
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quy trình kỹ thuật sản xuất nguyên chủng giống lúa thơm Hương Cốm 3
|
ThS. Vũ Văn Quang - Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
450
|
Các cơ sở sản xuất vi sinh có hệ thống phòng sạch tiêu chuẩn, có các thiết bị lên men, ly tâm đồng bộ
|
Quy trình công nghệ sản xuất giống khởi động cho sản xuất sữa chua và phomat
|
Ths. Đặng Thu Hương;Viện Công nghiệp thực phẩm
|
451
|
Viện thủy điện và năng lượng tái tạo
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo tổ máy phát tuabin trực giao công suất đến 5 KW dùng cho trạm phát điện thủy triều
|
TS. Phùng Hồng Tuấn - Viện thủy điện và năng lượng tái tạo; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
452.
|
Các cơ sở sản xuất ván bóc và gỗ dán chất lượng cao
|
Công nghệ sản xuất ván bóc và gỗ dán chất lượng cao
|
TS. Nguyễn Hồng Minh - Viện Nghiên cứu Công nghiệp Rừng; Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
|
453
|
Các siêu thị trên cả nước
|
Nghiên cứu chế tạo thẻ nhận dạng siêu cao tần bằng công nghệ in phun dùng cho các ứng dụng cảm biến
|
PGS.TS. Đặng Mậu Chiến - Phòng thí nghiệm Công nghệ Nano; Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
|
454
|
Hộ nông dân thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Nghiên cứu ứng dụng một số chế phẩm chứa nano bạc phòng trừ bệnh hại và làm tăng năng suất trên một số loại rau tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Chu Trung Kiên;Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam;Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
455
|
Trung tâm Ứng dụng Khoa học và Công nghệ Bắc Giang
|
Nghiên cứu, xây dựng mô hình nuôi thử nghiệm giống vịt biển 15ĐX thương
|
KS Đỗ Thị Thu Hà;Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Giang; UBND Tỉnh Bắc Giang
|
456
|
Huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang.
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình thử nghiệm nhân giống và nuôi Ruồi Lính Đen tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang.
|
Ths Đào Trọng Nghĩa;Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Bắc Giang; UBND Tỉnh Bắc Giang
|
457
|
Các hộ trồng nho ở Ninh Thuận
|
Ứng dụng phương pháp tiên tiến trong xử lý và bảo quản nho đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm
|
GS.TSKH. Trần Duy Quý - Viện Nghiên cứu hợp tác Khoa học kỹ thuật Châu Á-Thái Bình Dương; Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
|
458
|
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Giang;UBND Tỉnh Bắc Giang
|
Nghiên cứu, xây dựng mô hình nuôi thử nghiệm cá tra trong ao nước ngọt tại Trung tâm Ứng dụng Khoa học và Công nghệ Bắc Giang
|
Ths. Trần Quang Vinh; Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Giang;UBND Tỉnh Bắc Giang
|
459
|
Hộ nuôi cá tại tỉnh Cà Mau
|
Ứng dụng và phát triển công nghệ ương giống cá chình hoa (Anguilla marmorata) theo hình thức công nghiệp, trọng lượng từ 5g/con đạt trên 30g/con tại tỉnh Cà Mau
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau;Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
|
460.
|
Các hộ trồng nhãn và măng cụt ở Bến Tre
|
Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ xử lý mới trước và sau thu hoạch vào cải thiện chất lượng và nâng cao khả năng bảo quản cho quả nhãn và quả măng cụt Bến Tre
|
Tiến sĩ Nguyễn Văn Phong - Viện cây ăn quả Miền Nam; Viện Bảo vệ thực vật
|
461.
|
Các cơ sở sản xuất vi sinh có hệ thống lên men, ly tâm, đông khô đồng bộ
|
Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng probiotics
|
PGS.TS. Nguyễn La Anh - Viện Công nghiệp thực phẩm, bộ công thương
|
462
|
Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương
|
Quy trình nhân giống hai giống tằm lai tứ nguyên GQ9312, GQ1235
|
ThS. Nguyễn Thị Len - Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương
|
463
|
Cơ sở sản xuất ván lạng có sự phối hợp với đề tài nghiên cứu
|
Công nghệ sản xuất ván lạng biến tính chất lượng cao
|
TS. Nguyễn Hồng Minh - Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa chất; Tập đoàn Hóa chất Việt Nam
|
464
|
Làng nghề Sa Châu Nam Định
|
Sản xuất nước mắm cao đạm tại làng nghề Sa Châu Nam Định
|
Công ty TNHH Nuôi trồng và Chế biến thủy sản Cao Phong
|
465
|
Trung tâm Nghiên cứu Y dược học quân sự - Học viện quân y
|
Quy trình phân lập, xử lý và bảo quản tế bào gốc mô mỡ tự thân điều trị thoái hóa khớp gối
|
PGS.TS.BS. Trần Viết Tiến - Học viện quân y
|
466
|
Công ty CP Dược phẩm Khang Minh
|
Quy trình chế biến Thục địa, Hoàng Kỳ, Đương quy, Hà thủ ô đỏ, Đẳng sâm ở quy mô công nghiệp
|
PGS.TS. Hoàng Minh Chung - Công ty CPDP Khang Minh
|
467
|
Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam
|
Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm dung môi sinh học qui mô pilot công suất 180 tấn/năm
|
PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà - Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ lọc, hóa dầu;
|
468
|
Hộ trồng cây tại khu vực NamTrung Bộ
|
Nghiên cứu sản xuất, sử dụng chế phẩm sinh học từ xạ khuẩn Streptomyces, nấm Trichoderma để phòng chống bệnh thán thư, héo xanh trên cây ớt (Capsium frutescens)
|
PGS.TS. Trần Thị Thu Hà, Trường Đại học Nông lâm; Đại học Huế
|
469
|
Nhà máy thuốc lá tại Cao Bằng
|
Quy trình công nghệ sản xuất thuốc lá nguyên liệu giống lai GL7
|
Tào Ngọc Tuấn, Công ty TNHH một thành viên Viện Thuốc lá
|
470
|
Công ty TNHH một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm số 1
|
Nghiên cứu công nghệ tạo chủng giống gốc để sản xuất vắcxin phòng bệnh ung thư cổ tử cung do HPV
|
GS.TSKH. Nguyễn Thu Vân - Công ty TNHH một thành viên Vắcxin và Sinh phẩm số 1
|
471
|
Các hộ trồng sắn tại các tỉnh phía bắc
|
Quy trình kỹ thuật nhân giống sắn Sa06 cho các tỉnh phía bắc
|
Trung tâm nghiên cứu và phát triển cây có củ, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội
|
472
|
Các hộ nuôi vịt
|
Quy trình sử dụng và bảo quản vac xin dịch tả vịt nhược độc dược tươi và đông khô
|
TS. Lê Văn Phan - Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
473
|
Viện vắc xin và sinh phẩm y tế
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất vắc xin cúm mùa ở quy mô công nghiệp
|
TS. Dương Hữu Thái - Viện vắc xin và sinh phẩm y tế
|
474
|
Công ty, trung tâm giống và nông dân ở các vùng sản xuất
|
Quy trình thâm canh thương phẩm giống lúa thơm Hương Cốm 3
|
ThS. Vũ Văn Quang;Viện Nghiên cứu và phát triển cây trồng – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
475
|
Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
Quy trình kiểm nghiệm, sử dụng và bảo quản vắc xin vô hoạt PRRS
|
PGS.TS. Nguyễn Bá Hiên - Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
476
|
Công ty Thuốc Thú y TW2, UBND TP. Hồ Chí Minh
|
Nghiên cứu qui trình công nghệ lên men vi khuẩn (Bacterial Fermentation) để áp dụng sản xuất các loại vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng cho gia súc và gia cầm
|
PGS.TS. Trần Đình Từ - Công ty Thuốc Thú y TW2, UBND TP. Hồ Chí Minh
|
477
|
Công ty TNHH MTV Thuốc Thú y-NAVETCO;Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sản xuất thử nghiệm vắc xin cúm A/H5N1 nhũ dầu để phòng chống bệnh cho gia cầm
|
TS.Phạm Quang Thái - Công ty TNHH MTV Thuốc Thú y-NAVETCO;Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
478
|
Công ty TNHH MTN Thuốc Thú y TW-NAVETCO; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất ở quy mô công nghiệp vắc-xin dịch tả vịt và viêm gan vịt nuôi cấy trên tế bào
|
TS. Trần Xuân Hạnh - Công ty TNHH MTN Thuốc Thú y TW-NAVETCO; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
479
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất thuốc chè tan bổ trung ích khí gia vị (BTIKG) điều trị bệnh trĩ , mã số KC10.DA06/11-15
|
BSCKI. Nguyễn Thị Phương Mai - Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh
|
480
|
Viện Công nghệ Sinh học
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ vector adenovirus để sản xuất vắc-xin cho động vật trên mô hình gen kháng VP2 (Virus protein 2) phòng bệnh Gumboro
|
PGS.TS. Lê Thanh Hòa - Viện Công nghệ Sinh học
|
481
|
Công ty TNHH MTV Dược khoa – Trường đại học Dược Hà Nội
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm hỗ trợ điều trị tiểu đường từ cây Dây thìa canh lá to (Gymnema latifolium Wall. Ex Wight.)
|
PGS.TS. Trần Thị Oanh - Công ty TNHH MTV Dược khoa – Trường đại học Dược Hà Nội
|
482
|
Công ty TNHH Robot Việt Nam
|
Hoàn thiện công nghệ chế tạo robot phục vụ đào tạo
|
KS. Lê Anh Kiệt - Công ty TNHH Robot Việt Nam
|
483
|
Kho xăng dầu Đỗ Xá Hà Nội
|
Quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật tạo màng sinh học để xử lý nước bị nhiễm dầu và chế phẩm vi sinh vật tạo màng sinh học để xử lý nước bị nhiễm dầu thu được từ quy trình này
|
Ts. Lê Thị Nhi Công – Viện Công nghệ sinh học; Viện Hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
|
484
|
Công ty TNHH thiên Dược
|
Quy trình công nghệ chiết xuất và sản xuất cao khô có hàm lượng alkaloid toàn phần >= 0,50 %
Nguyễn thị Ngọc Trâm;
|
Công ty TNHH thiên Dược
|
485
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng BÌnh;UBND Tỉnh Quảng Bình
|
Dự án SXTN " Viên hoàn nhỏ giọt chiết xuất Xuyên tâm liên (Andrographispaniculata) và andrographolid"
|
Phan Văn Ngọc - Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng BÌnh;UBND Tỉnh Quảng Bình
|
486
|
Viện Nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ Nha Trang
|
Ứng dụng công nghệ enzyme để hỗ trợ tách chiết các hợp chất chống oxy hóa từ rong nâu Khánh Hòa đáp ứng theo yêu cầu làm thực phẩm và mỹ phẩm
|
Cao Thị Thúy Hằng - Viện Nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ Nha Trang
|
487
|
Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Thông tin KH&CN Quảng Trị
|
Nghiên cứu sản xuất và thương mại hóa sản phẩm Trà thảo dược hòa tan Giảo Cổ Lam từ nguyên liệu tự nhiên trên đảo Cồn Cỏ
|
ThS. Trần Ngọc Lân - Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Thông tin KH&CN Quảng Trị
|
488
|
Công ty TNHH Thiên Dược
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất viên nang cứng Crila forte đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
|
TS.DS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Công ty TNHH Thiên Dược
|
489
|
Công ty CP dược liệu TW 2
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ chiết xuất hoạt chất từ cây Trinh nữ hoàng cung ( Crinum latufolium L. Amryllidaceace ) để sản xuất viên nang điều trị bệnh phì đại lành tính tuyến tiền liệt
|
TS Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Công ty CP dược liệu TW 2
|
490.
|
Trung tâm Khoa học công nghệ Dược Sài Gòn; Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
|
Nghiên cứu sản xuất bán thành phẩm (cao chiết chuẩn hóa ) và một vài chế phẩm từ actisô Đà Lạt có hàm lượng cynarin và acid clorogenic tương đương với chế phẩm của nước ngoài (Chophytol) đang lưu thông ở thị trường trong nước
|
TS. Phạm Đông Phương, PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải - Trung tâm Khoa học công nghệ Dược Sài Gòn; Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
|
491
|
Công ty Cổ phần Dược DANAPHA
|
Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất 3 sản phẩm thuốc viên bao phim: Bài thạch, VG5 và Tadimax qui mô công nghiệp
|
ThS. Nguyễn Quang Trị - Công ty Cổ phần Dược DANAPHA
|
492
|
Tổng cục đường bộ Việt Nam
|
Nghiên cứu và ứng dụng các công nghệ truyền thông không dây DSRC, xử lý nhúng, FPGA, truyền thông tốc độ cao, bảo mật và xử lý tín hiệu
|
Kỹ sư Nguyễn Trần Hậu - Viện Ứng dụng công nghệ
|
493
|
Trung tâm Công nghệ hóa sinh ứng dụng;
|
Nghiên cứu tạo chế phẩm thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường type 2
|
GS.TSKH. Đái Duy Ban - Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
|
494
|
Công ty cổ phần Traphaco
|
Hoàn thiện quy trình sản xuất viên nang mềm Cebraton
|
ThS. Nguyễn Huy Văn - Công ty cổ phần Traphaco
|
495
|
Các tỉnh trung du miền núi phía bắ
|
Quy trình kỹ thuật thâm canh giống sắn Sa1-12
|
Nguyễn Trọng Hiển - Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây có củ; Viện cây lương thực và cây thực phẩm
|
496
|
Công ty cổ phần Chương Dương
|
Công nghệ sấy nhiệt độ cao kết hợp với xử lý gỗ
|
TS. Nguyễn Cảnh Mão - Công ty: Công ty cổ phần Chương Dương
|
497
|
Huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật chiết xuất tinh dầu từ nguồn dược liệu Ngũ trảo tạo sản phẩm đặc trưng
|
TS. Dương Thúc Huy; Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận;UBND Tỉnh Bình Thuận
|
498
|
Các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Ứng dụng quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm EM Pro-1 từ giống gốc để xử lý môi trường trong chăn nuôi và bãi rác thải tập trung
|
Nguyễn Thị Thúy Ngân;Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN Vĩnh Phúc;UBND Tỉnh Vĩnh Phúc
|
499
|
Các cơ sở sản xuất tôm giống có lưu trữ tôm chân trắng và tôm sú bố mẹ
|
Nghiên cứu quy trình tách chiết dầu sinh học giàu axit béo omega-3 và omega-6 (EPA, DHA, DPA) từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng
|
PGS.TS. Đặng Diễm Hồng - Viện nghiên cứu và nuôi trồng thủy sản; Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
500
|
Lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam
|
Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ
|
PGS.TS. Nguyễn Kim Lợi – Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
|