VN311/541 |
Cung cấp thiết bị, chế tạo và lắp đặt thiết bị và phụ tùng cho các tramh thuỷ điện
|
VN31629/989 |
Thiết kế và chế tạo các thiết bị nguồn điện sử dụng năng lượng mặt trời, gió, thủy điện
|
VN332091/824 |
Thiết bị dùng trong công việc kiểm tra không phá huỷ
|
VN33204/811 |
Cung cấp các thiết bị đo phục vụ đo lường điện, kiểm tra năng lượng điện, kiểm toán năng lượng
|
VN31629/990 |
Thiết kế và chế tạo các thiết bị nguồn điện chuyên dụng: AC/DC, DC/DC, DC/AC
|
VN31204/981 |
Các loại vi điện cực răng lược (Pt, Au) phục vụ cho nghiên cứu cảm biến khí và cảm biến sinh học
|
VN332/753 |
Kiểm tra chất lượng bê tông bằng các phương pháp không phá hủy
|
VN31/622 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị cho nhà máy thuỷ điện
|
VN312/205 |
Sử dụng công nghệ tự động hoá và điều khiển số
|
VN311/206 |
Công nghệ năng lượng và tin học công nghiệp
|
VN332/752 |
Phân tích thành phần hóa học hợp kim bằng phương pháp quang phổ vạch phát xạ và huỳnh quang tia X
|
VN3320/481 |
Hệ thống tự động hoá căn hộ biệt thự, văn phòng và khách sạn mini
|
VN332/301 |
Tư vấn, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực định vị bằng GPS; đo độ sâu; Máy đo trọng lực biển, trọng lực hàng không
|
VN31629/791 |
Giải pháp chiếu sáng lớp học
|
VN31016/618 |
Chuyển giao cho các cơ sở châm cứu các dụng cụ quang nhiệt
|
VN33206/822 |
Dịch vụ kiểm định máy X quang thường quy, di động, CT cắt lớp, xạ trị Cobal
|
VN332091/826 |
Các thiết bị ghi đo hạt nhân
|
VN332091/827 |
Các thiết bị ghi đo hạt nhân
|
VN332091/828 |
Các thiết bị phòng thí nghiệm
|
VN332/763 |
Điều tra, đánh giá an toàn bức xạ các cơ sở bức xạ, phông phóng xạ tự nhiên và số hoá trên bản đồ GIS trên địa bàn Tỉnh/Thành phố
|