Mô tả quy trình CN/TB:
Theo những chỉ tiêu đo thử:
Phù hợp theo tiêu chuẩn: ASTM, ISO, DIN …
Xác định điểm hóa miềm nhiệt VICAT của polymer
Thông số kỹ thuật chính:
Khả năng đo: HDT/VICAT
· Hệ điều khiển vi xử lý với 03 trạm thử nghiệm độc lập được tích hôp bao gồm:
· 03 bộ cảm biến LVDT ( mỗi trạm dùng một bộ).
· 03 bộ thermoresistance (mỗi trạm dùng một bộ).
· Hệ tống vi xử lý điện tử nhằm quản lý thiết bị, tính giá trị tải trọng thử để gia tải theo ứng suất chịu đựng của mậu thử, độ mở, và vùng mẫu thử.
· Bàn phím với công nghệ hiển thị LED để nhập thông số, báo cáo hoàn thành, nhớ giá trị nhiệt độ tại mỗi trạm thử.
· Cổng ra RS 232 giúp kết nối máy tính dễ dàng.
· Pararell Port kết nối máy in
· Độ mở (span) tại 100mm, 64mm.
· Điều khiển bằng máy tính
· Vị trí lắp đặt mẫu thử ( số trạm thử mẫu đồng thời): 03 vị trí.
· Thang đo nhiệt độ: từ 20oC đến 300oC.
· Giá trị nhỏ nhất đọc được: 0.1oC
· Độ tăng nhiệt độ có thể chọn bằng bàn phím
· HDT: 2oC/min.
· VICAT: 50oC/hr hoặc 2oC/min
· Đo nhiệt độ tại mỗi vị trí bằng nhiệt điện trở Pt100
· Độ chính xác của phép đo xuyên thủng: 0.001mm
· Bù nhiệt tự động và độc lập tại mỗi vị trí lấy mẫu
· Kiểm soát nhiệt độ tư động với PID
· Có cơ chế làm mát
· Mỗi vị trí đặt mẫu có lắp 02 tải trọng VICAT 10N và 50N.
|