Phương pháp phân tích
|
Không phân tán tia hồng ngoại, định hình với việc quá trình hấp thu tuyến tính xác định qua bộ vi xử lý.
|
Dải tiêu chuẩn điều chỉnh, hiệu chuẩn CO2
|
0 – 1000 ppm (µmol mol-1)
0 – 2000 ppm (µmol mol-1)
0 – 5000 ppm (µmol mol-1)
0 – 10000 ppm (µmol mol-1)
0 – 20000 ppm (µmol mol-1)
0 – 30000 ppm (µmol mol-1)
0 – 50000 ppm (µmol mol-1)
0 – 100000 ppm (µmol mol-1)
|
Dải áp suất
|
80- 115 kPa
|
Độ chính xác
|
<1% nồng độ ngoài phạm vi hiệu chuẩn nhưng bị hạn chế bởi tính chính xác của việc hiệu chuẩn hỗn hợp
|
Độ ổn định tuyến tính
|
<1% của dải đo
|
Thời gian hiệu chuẩn
|
Sử dung chương trình hiệu chuẩn nếu cần
Xấp xỉ 15 phút.
|
Lấy mẫu
|
10 Hz. Lấy dữ liệu trung bình và tần suất 01 mẫu/ giây
|
Bơm lấy mẫu
|
Đầy đủ thời gian lấy mẫu với pin 12V
|
Lưu lượng khí
|
200-500 cc/min ( tối ưu 280 – 340 cc/min)
|
Hệ thống kết nối
|
22 hệ thống cho đầu ra và đầu vào thiết bị
|
Tín hiệu tương tự đầu ra
|
0 -2.5 V và 4-20mA
|
Tín hiệu số đầu ra
|
USB
|
Thiết bị cảm biến môi trường đầu vào
|
Có thể đáp ứng 02 thiết bị bên ngoài và cảm biến môi trường
|
Cảnh báo, báo động
|
Hình ảnh và âm thanh cảnh báo/ báo động. Có thể lập 2 cảnh báo riêng biệt.
|
Hệ thống dữ liệu
|
Có thể kết nối với USB
|
Mini USB
|
Dùng kết nối với máy tính
|
Màn hình hiển thị
|
Màn hình 2.7’’ cảm ứng độ phân giải 264x 176 pixel
|
Công suất
|
Sử dụng pin 7.4 V, 8.7 Ah Li-Ion, có thể sử dụng lên đến 16 tiếng. Tuổi thọ của pin sẽ giảm khi kết nối với các thiết bị và cảm biến.
|
Công suất tiêu thụ
|
Warm up: 12W (12V @ 1.0A)
Normal operation: 6W (12V @ 0.5A
|
Thiết bị đi kèm
|
|
Kết nối khí
|
2 đầu nối nhanh phù hợp cho kích thước ống 1/8’’ ID
|
Nhiệt độ hoạt động
|
0 – 50 oC, khuyến cáo dùng màng lọc đối với môi trường bụi và bẩn.
|
Kích thước
|
21.3 m L x 18.3 cm H x 11.4 cm W
|
Khối lượng
|
1.5 kg
|
Lựa chọn các thiết bị đi kèm
|
Cảm biến H2O dải do 0- Điểm sương
Cảm biến O2 Dải đo 0-100%
WiFi
|