Mô tả quy trình CN/TB:
Máy dò vị trí đường ống kim loại và cáp điện, cáp quang MPL-H11S là thiết bị đo kỹ thuật số hiệu suất cao được sử dụng để dò vị trí và độ sâu của ống kim loại và các loại cáp điện, cáp quang, cáp Riser được chôn trong đất. Bằng việc áp dụng công nghệ vi máy tính mới nhất, hiệu chỉnh kỹ thuật số các dữ liệu đo để thu được phép đo có độ ổn định và chính xác cao.
Nguyên lý phương pháp đo: Khi dòng điện chạy qua đường ống hay dây cáp điện, cáp quang được chôn dưới lòng đất, một từ trường xoay chiều được tạo ra xung quanh nó. Vị trí, độ sâu và giá trị dòng điện của của đường đối tượng có thể đo được bằng cách sử dụng bộ nhận tín hiệu đặt trên mặt đất.
Tính năng thiết bị dò đường ống, cáp điện, cáp quang:
· Áp dụng phương pháp cuộn dây so lệch làm cho bộ nhận có thể nhận tín hiệu trực tiếp bên dưới bằng cách cắt giảm tiếng ồn từ khu vực xung quanh.
· Ba chế độ đo định vị:
· Chế độ tất cả (all mode): Phương pháp phát hiện đồng thời độ nhạy tối đa và tối thiểu. Hướng và độ sâu của đường ống được hiển thị đồng thời. (Có chức năng bảo vệ phát hiện lỗi)
· Chế độ đỉnh (peak mode): Phương pháp phát hiện độ nhạy lớn nhất. Độ chính xác cao. (có chức năng bảo vệ phát hiện lỗi)
· Chế độ triệt tiêu (null mode): Phương pháp phát hiện điểm độ nhạy nhỏ nhất được chỉ ra với mũi tên. (Có chức năng bảo vệ phát hiện lỗi)
Hai chế độ đo độ sâu:
· Chế độ 0-5m (16ft): Đo độ sâu lớn với độ chính xác cao có thể sử dụng với phương pháp gián tiếp, đầu cuối của cáp, và các điểm nối.
· Chế độ 0-10m (30ft): Phép đo ổn định có thể ở độ sâu lớn, gần hàng rào an toàn (ở xa lộ hoặc boong tàu), hoặc tường rào kim loại.
Bản thân bộ nhận có thể đo tần số thương mại (50/60Hz, 100/120Hz) và tần số vô tuyến Radio (từ 9k đến 33kHz) mà không cần sử dụng bộ phát.
Các tần số thích hợp nhất của tần số vô tuyến (9k - 33kHz) được lựa chọn tự động với chức năng tìm kiếm.
Dữ liệu đo được lưu trữ chỉ với một thao tác chạm (lớn nhất là 400 dữ liệu).
Các dữ liệu có thể được truyền đến máy tính như một chức năng tiêu chuẩn.
Việc phát bốn tần số (512Hz, 9.5kHz, 38kHz, 80kHz) như cách sử dụng để đáp ứng ống được chôn khác nhau.
Đầu dò như là một lựa chọn có thể được sử dụng để phát hiện đường ống phi kim loại.
Thông số kỹ thuật:
Bộ phát - Transmitter(TX)
Tần số đầu ra 38kHz : 38kHz ± 0.02% (tần số chuẩn)
9.5kHz : 9.5kHz ± 0.02%
80kHz : 78.125kHz ± 0.02%
512Hz : 512Hz ± 0.02% (chỉ chế độ kết nối trực tiếp)
Tần số kép : 9.5kHz /38kHz ±0.02% (chỉ chế độ kết nối trực tiếp)
Công suất đầu ra Lớn nhất 5W / 80kHz: lớn nhất 1W (watt)
Chế độ vận hành Chế độ kết nối trực tiếp (Direct connection mode), chế độ cảm ứng (Inductive mode)
Chế độ cuộn dây mở rộng (tùy chọn )
Loại pin 8 pin kiềm (Alkaline) LR20 “D”
Thời gian sử dụng pin Chế độ trực tiếp : 50 giờ (đầu ra 4mA , 20°C / 68°F)
Chế độ cảm ứng : 20 giờ (đầu ra 50% , 20°C / 68°F)
Toàn công suất (5W) : 10 giờ (20°C / 68°F)
Tình trạng pin Chỉ thị pin yếu & Nhấn nút đọc
Chỉ thị trực quan LCD : Đồ thị thanh & hiển thị số, bao gồm đèn nền
Chỉ thị âm thanh Loa trong : Âm thanh báo động (Alarm), tiếng beep
Chức năng đo Dòng đầu ra : 0 đến 300mA
Điện áp dây : 0 to 250V
Bảo vệ đầu ra AC 250V ( 512Hz: Đầu ra được cắt tự động)
Nhiệt độ vận hành -20°C đến 50°C / -4°F đến 122°F
Kích thước Khi sử dụng: 261 * 314 * 110mm (10.3" * 12.4" * 4.3")
Khi lưu giữ: 227 * 314 * 110mm (8.9" * 12.4" * 4.3")
Trọng lượng ~ 3.7kg/ 8.2lbs bao gồm cả pin
Bộ nhận - Receiver(RX)
Tần số hoạt động 38kHz : 38kHz ± 2%
9.5kHz : 9.5kHz ± 2%
80kHz : 78.125kHz ± 2%
512Hz : 512Hz ± 2%
Sóng vô tuyến thụ động (không nguồn) Sóng vô tuyến : 9kHz đến 33kHz
Nguồn thụ động 50 / 60Hz : sóng hài bậc 5 ( người dùng có thể lựa chọn50 Hz hoặc 60Hz)
100 /120Hz : sóng hài bậc 3 ( người dùng có thể lựa chọn100 Hz hoặc 120Hz)
Loại pin 6 pin kiềm ( Alkaline) LR6 “AA”
Thời gian sử dụng pin 24 giờ (20°C / 68°F)
Tình trạng pin Chỉ thị liên tục
Chức năng tiết kiệm điện Tự động tắt nguồn sau 5 phút nếu không được sử dụng
Chỉ thị trực quan LCD : Đồ thị thanh, chữ số & ký tự số, bao gồm đèn nền
Phạm vi hiển thị độ sâu Đường đối tượng : 0 đến 5m /16ft. ( chế độ 0 - 5m / 0-16ft)
0 đến 10m /30ft. (chế độ 0 -10m / 0-30ft)
Đầu dò : 0 đến 10m /30ft.
Đơn vị đọc độ sâu M / ft & inch
Độ chính xác đọc độ sâu 2.0m / 6.5ft : ±2.5%
3.0m / 10ft : ±5%
5.0m / 16.5ft : ±10%
Giá trị dòng Giá trị dòng chạy trên vật dẫn được hiển thị cho sự nhận dạng đường đối tượng tính theo mA.
Đầu ra âm thanh Loa trong với chức năng điều chỉnh âm thanh, Tai nghe (tùy chọn)
Truy xuất dữ liệu Ghi nhớ 400 điểm độ sâu / đo dòng/ dữ liệu ngày & giờ.
Giao tiếp Cáp USB
Nhiệt độ vận hành -20°C đến 50°C / -4°F đến 122°F
Kích thước 660 * 130 * 270 mm (26.0" * 5.1" * 10.6")
Trọng lượng Xấp xỉ 2.1kg/ 4.7lbs; bao gồm 8 pin
|