Chào Bán CN/TB
Hotline: (84 04) 382 49874      
Hỗ trợ online: Chát với hỗ trợ Online - Yahoo Chát với hỗ trợ Online - Skype  Liên Hệ  Tiếng Anh
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
http://techmartvietnam.vn/Portals/_default/Skins/NVPortal/Images/xuctien.jpg
Chào bán CN/TB
Máy dò vị trí đường ống kim loại và cáp điện, cáp quang MPL-H11S
Mã số: US332045
Tên CN/TB chào bán: Máy dò vị trí đường ống kim loại và cáp điện, cáp quang MPL-H11S
Nước có CN/TB chào bán: US Mỹ
Chỉ số phân loại SPC:
  • Các thiết bị và dụng cụ đo lường, kiểm tra, thử nghiệm, định vị và các mục đích khác
  • Mô tả quy trình CN/TB:

    Máy dò vị trí đường ống kim loại và cáp điện, cáp quang MPL-H11S là thiết bị đo kỹ thuật số hiệu suất cao được sử dụng để dò vị trí và độ sâu của ống kim loại và các loại cáp điện, cáp quang, cáp Riser được chôn trong đất. Bằng việc áp dụng công nghệ vi máy tính mới nhất, hiệu chỉnh kỹ thuật số các dữ liệu đo để thu được phép đo có độ ổn định và chính xác cao.

    Nguyên lý phương pháp đo: Khi dòng điện chạy qua đường ống hay dây cáp điện, cáp quang được chôn dưới lòng đất, một từ trường xoay chiều được tạo ra xung quanh nó. Vị trí, độ sâu và giá trị dòng điện của của đường đối tượng có thể đo được bằng cách sử dụng bộ nhận tín hiệu đặt trên mặt đất.

    Tính năng thiết bị dò đường ống, cáp điện, cáp quang:

    ·         Áp dụng phương pháp cuộn dây so lệch làm cho bộ nhận có thể nhận tín hiệu trực tiếp bên dưới bằng cách cắt giảm tiếng ồn từ khu vực xung quanh.

    ·         Ba chế độ đo định vị:

    ·         Chế độ tất cả (all mode): Phương pháp phát hiện đồng thời độ nhạy tối đa và tối thiểu. Hướng và độ sâu của đường ống được hiển thị đồng thời. (Có chức năng bảo vệ phát hiện lỗi)

    ·         Chế độ đỉnh (peak mode): Phương pháp phát hiện độ nhạy lớn nhất. Độ chính xác cao. (có chức năng bảo vệ phát hiện lỗi)

    ·         Chế độ triệt tiêu (null mode): Phương pháp phát hiện điểm độ nhạy nhỏ nhất được chỉ ra với mũi tên. (Có chức năng bảo vệ phát hiện lỗi)

             Hai chế độ đo độ sâu:

    ·         Chế độ 0-5m (16ft): Đo độ sâu lớn với độ chính xác cao có thể sử dụng với phương pháp gián tiếp, đầu cuối của cáp, và các điểm nối.

    ·         Chế độ 0-10m (30ft): Phép đo ổn định có thể ở độ sâu lớn, gần hàng rào an toàn (ở xa lộ hoặc boong tàu), hoặc tường rào kim loại.

             Bản thân bộ nhận có thể đo tần số thương mại (50/60Hz, 100/120Hz) và tần số vô tuyến Radio (từ 9k đến 33kHz) mà không cần sử dụng bộ phát.

             Các tần số thích hợp nhất của tần số vô tuyến (9k - 33kHz) được lựa chọn tự động với chức năng tìm kiếm.

             Dữ liệu đo được lưu trữ chỉ với một thao tác chạm (lớn nhất là 400 dữ liệu).

             Các dữ liệu có thể được truyền đến máy tính như một chức năng tiêu chuẩn.

             Việc phát bốn tần số (512Hz, 9.5kHz, 38kHz, 80kHz) như cách sử dụng để đáp ứng ống được chôn khác nhau.

             Đầu dò như là một lựa chọn có thể được sử dụng để phát hiện đường ống phi kim loại.

     

    Thông số kỹ thuật:


    Bộ phát - Transmitter(TX)

    Tần số đầu ra                        38kHz    : 38kHz ± 0.02% (tần số chuẩn)
                                                     9.5kHz  : 9.5kHz ± 0.02%
                                                     80kHz   : 78.125kHz ± 0.02%
                                                     512Hz   : 512Hz ± 0.02% (chỉ chế độ kết nối trực tiếp)
                                                    Tần số kép      : 9.5kHz /38kHz ±0.02% (chỉ chế độ kết nối trực tiếp)
    Công suất đầu ra                 Lớn nhất 5W  / 80kHz: lớn nhất 1W (watt)
    Chế độ vận hành                 Chế độ kết nối trực tiếp (Direct connection mode), chế độ cảm ứng (Inductive mode)
                                                    Chế độ cuộn dây mở rộng (tùy chọn )
    Loại pin                                 8 pin kiềm (Alkaline)  LR20 “D”
    Thời gian sử dụng pin        Chế độ trực tiếp    :  50 giờ  (đầu ra 4mA , 20°C /  68°F)
                                                    Chế độ cảm ứng   :  20 giờ  (đầu ra 50% , 20°C /  68°F)
                                                    Toàn công suất (5W)  :  10 giờ  (20°C /  68°F)
    Tình trạng pin                       Chỉ thị pin yếu  &  Nhấn nút đọc
    Chỉ thị trực quan                  LCD :  Đồ thị thanh  &  hiển thị số,  bao gồm đèn nền
    Chỉ thị âm thanh                  Loa trong  :  Âm thanh báo động (Alarm), tiếng beep 
    Chức năng đo                      Dòng đầu ra  :  0 đến 300mA
                                                    Điện áp dây       :  0 to 250V
    Bảo vệ đầu ra                       AC 250V (  512Hz: Đầu ra được cắt tự động)
    Nhiệt độ vận hành               -20°C đến  50°C /  -4°F đến 122°F
    Kích thước                             Khi sử dụng:   261 * 314 * 110mm (10.3" * 12.4" * 4.3")
                                                     Khi lưu giữ:    227 * 314 * 110mm (8.9" * 12.4" * 4.3")
    Trọng lượng                          ~ 3.7kg/ 8.2lbs bao gồm cả pin


    Bộ nhận - Receiver(RX)

    Tần số hoạt động                 38kHz  : 38kHz ± 2%  
                                                     9.5kHz  : 9.5kHz ± 2%
                                                     80kHz  : 78.125kHz ± 2%
                                                     512Hz  : 512Hz ± 2%
    Sóng vô tuyến thụ động (không nguồn)             Sóng vô tuyến :  9kHz đến 33kHz
    Nguồn thụ động                    50 / 60Hz     : sóng hài bậc 5 ( người dùng có thể lựa chọn50 Hz hoặc 60Hz)
                                                     100 /120Hz  : sóng hài bậc 3 ( người dùng có thể lựa chọn100 Hz hoặc 120Hz)
    Loại pin                                   6 pin kiềm ( Alkaline)  LR6  “AA”
    Thời gian sử dụng pin          24 giờ  (20°C /  68°F)
    Tình trạng pin                         Chỉ thị liên tục
    Chức năng tiết kiệm điện     Tự động tắt nguồn sau 5 phút nếu không được sử dụng
    Chỉ thị trực quan                    LCD : Đồ thị thanh, chữ số & ký tự số,  bao gồm đèn nền
    Phạm vi hiển thị độ sâu        Đường đối tượng : 0 đến 5m /16ft.  ( chế độ 0 - 5m / 0-16ft)
                                                                                         0 đến 10m /30ft. (chế độ 0 -10m / 0-30ft)
                                                      Đầu dò :                  0 đến 10m /30ft.
    Đơn vị đọc độ sâu                 M / ft & inch
    Độ chính xác đọc độ sâu      2.0m / 6.5ft        :  ±2.5%
                                                       3.0m / 10ft         :  ±5%
                                                       5.0m / 16.5ft      :  ±10%
    Giá trị dòng                             Giá trị dòng chạy trên vật dẫn được hiển thị cho sự nhận dạng đường đối tượng tính theo mA.
    Đầu ra âm thanh                    Loa trong với chức năng điều chỉnh âm thanh,  Tai nghe (tùy chọn)
    Truy xuất dữ liệu                    Ghi nhớ 400 điểm độ sâu / đo dòng/ dữ liệu ngày & giờ.
    Giao tiếp                                  Cáp USB
    Nhiệt độ vận hành                 -20°C đến  50°C /  -4°F đến 122°F
    Kích thước                               660 * 130 * 270 mm (26.0" * 5.1" * 10.6")
    Trọng lượng                            Xấp xỉ 2.1kg/ 4.7lbs;  bao gồm 8 pin


     




    Lĩnh vực áp dụng:
  • Kỹ thuật tự động và điều khiển từ xa. Kỹ thuật tính toán
  • Đo lường
  • Mức độ phát triển: Thương mại hoá
    Phương thức chuyển giao:
  • Chìa khóa trao tay
  • Thỏa thuận với khách hàng
  • Từ khóa:
    Máy dò vị trí đường ống kim loại MPL-H11S; Máy dò vị trí đường ống cáp điện, cáp quang MPL-H11S; Máy dò kỹ thuật số hiệu suất cao;Máy dò có màn hình LCD hiển thị báo hiệu kim loại; Máy dò kim loại; Dò tìm kim loại;
    Bạn có muốn yêu cầu CNTB này không?

    Quay Lại   ||   Sản phẩm cùng loại   ||    Gửi yêu cầu   ||    Thông tin đơn vị   

     Video
    Get the Flash Player to see this player.
    STEM 2016
    mô hình Nông Lâm














    Trang chủ   |    CN/TB chào bán   |    CN/TB tìm mua   |    Tin tức   |    Giới thiệu   |    Liên hệ Register   |    Login   
    Số lượt truy cập: 120212533 Bản quyền thuộc Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
    Địa chỉ trụ sở chính: 24 Lý Thường Kiệt - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
    Tel: (84-04) 38249874 - 39342945 | Fax: (08-04) 38249874 | Email: techmart@vista.gov.vn