Thành phần:
- Trichoderma viride F1176: 8.108 CFU/g
- Bacillus subtilis V158: 8.108 CFU/g
- Streptomyces murinus: 8.108 CFU/g
- Isaria javanicus: 8.108 CFU/g
Tác dụng: các VSV đối kháng tiết các enzym phá huỷ vách ngăn tế bào mầm bệnh. Tiết chất kháng sinh ức chế sinh trưởng của bệnh.
Cách dùng: dùng để phun vào cây. Trộn với phân hữu cơ để bón lót chống nhiễm nấm bệnh gây héo lá, héo cành, thối rễ cho cây lương thực, cây ăn quả, cây rau và các cây công nghiệp.
Liều lượng: phòng chống định kỳ: 15kg/ha, 6 tháng/lần. Đối với vùng nhiễm bệnh: 20 - 30kg/ha, 1 tháng/ lần.
Quay Lại || Sản phẩm cùng loại || Gửi yêu cầu || Thông tin đơn vị